HE DIDN'T KNOW HOW in Vietnamese translation

[hiː 'didnt nəʊ haʊ]
[hiː 'didnt nəʊ haʊ]
không biết cách
do not know how
no idea how
don't understand how
wouldn't know how
dont know how
anh ấy không biết làm thế nào
he didn't know how
ông không biết làm thế nào
he does not know how
cậu không biết làm sao

Examples of using He didn't know how in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I will have to admit, there were some trying and humorous times in those early weeks because he didn't know how to do anything.
Tôi phải công nhận rằng, có những cố gắng và đôi lúc thật khôi hài trong mấy tuần đầu vì ông ấy chẳng biết cách làm bất cứ chuyện gì.
Controversy has raged over the training Piercy received because he admitted he didn't know how to use some of his own equipment.
Nhưng một cuộc tranh cãi nổ ra về việc huấn luyện của ông Piercy, theo đó ông thú nhận là ông không biết sử dụng một số thiết bị của chính mình.
he said, and">then he hesitated, like he didn't know how to phrase what he was thinking.
giống như anh ta không biết phải làm sao để nói ra những suy nghĩ của mình.
Smith's friend said he couldn't believe for his wife, because he didn't know how.
Bạn của Smith nói rằng anh ấy không thể tin giùm cho vợ mình, vì anh không biết cách nào.
The third outcome is usually because the employee didn't understand what to do or he didn't know how to do it.
Kết quả thứ ba thường là do nhân viên didn hiểu những việc cần làm hoặc anh ta không biết cách làm.
John was embarrassed to tell the judge that he didn't know how to read or write.
John bối rối thưa với vị thẩm phán rằng anh không biết đọc và viết.
He shouldn't have entered the melee if he didn't know how to fight.
Nó không nên tham gai đấu tay đôi nếu nó không biết chiến đấu.
Why had he lingered in the scriptorium during vespers, if he didn't know how to close the scriptorium
Tại sao Huynh ấy nán lại phòng thư tịch trong giờ Kinh Chiều, nếu Huynh ấy không biết cách đóng cửa phòng
As I'm saying it, I don't even know… I can't believe he didn't know how to change a tire!
Như tôi nói, tôi không biết… Anh ấy không biết thay lốp!
I will bet he didn't know how to change one!
nhưng tôi cá ông ấy không biết thay đâu!
He said he never distributed the list to anyone else in the grade, and he didn't know how it began circulating earlier this month.
Anh ấy nói anh ấy chưa bao giờ phân phát danh sách cho bất kỳ ai khác trong lớp, và anh ấy không biết làm thế nào nó bắt đầu lưu hành vào đầu tháng này.
He said he didn't know how to read, so he gave me his ATM card
Ông nói rằng ông không biết làm thế nào để đọc, vì vậy ông đã cho tôi thẻ ATM của mình
This was really frustrating for my Japanese coworker, but he went with it for months because he didn't know how to express his irritation.
Điều này thực sự gây phiền toái cho đồng nghiệp Nhật Bản của tôi, nhưng anh ấy đã đi với nó trong nhiều tháng vì anh ấy không biết làm thế nào để thể hiện sự kích thích của mình.
We recently had a client who has implemented an SSL certificate for his website, but he didn't know how to perform a proper redirection from HTTP to HTTPS, so he asked for our help.
Gần đây chúng tôi có một khách hàng đã triển khai chứng chỉ SSL cho trang web của mình, nhưng anh ấy không biết cách thực hiện chuyển hướng đường dẫn từ HTTP sang HTTPS, vì vậy anh ấy đã nhờ chúng tôi giúp đỡ.
He didn't know how to handle his finances, didn't have anyone
Anh không biết cách xử lý tài chính của mình,
He didn't know how to speak, how to communicate
Thằng bé không biết giao tiếp,
In the case study that inspired the book, one man came to Morgentaler complaining that he didn't know how to stop faking orgasms with his girlfriend.
Trong một trường hợp được đề cập trong sách, một người đàn ông tìm đến Morgentaler phàn nàn rằng không thể biết làm cách nào để ngừng giả vờ đạtcực khoái với người yêu.
This was really frustrating for my Japanese coworker, but he went with it for months because he didn't know how to express his irritation.
Điều này thực sự gây khó chịu cho đồng nghiệp Nhật Bản của tôi, nhưng anh ấy đã làm việc đó trong nhiều tháng vì anh ấy không biết cách thể hiện sự cáu kỉnh của mình.
After dropping out of high school, he wandered through the Midwest picking up work as a mechanic until, at age nineteen, he joined the Coast Guard, even though he didn't know how to swim.
Sau khi bỏ học trung học, ông đi lang thang qua vùng Trung Tây( Midwest) và xin vào làm thự máy cho đến khi gia nhập Lực lượng Cảnh sát biển năm 19 tuổi, mặc dù không biết bơi.
loving relationship with my own father, but he didn't know how to show his love so most of the time was distant and cold.”.
yêu thương với chính cha mình, nhưng ông ấy không biết cách thể hiện tình yêu của mình nên hầu hết thời gian là sự xa cách và lạnh lùng.
Results: 56, Time: 0.0879

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese