HIS EXAMPLE in Vietnamese translation

[hiz ig'zɑːmpl]
[hiz ig'zɑːmpl]
gương của ngài
his example
gương của ông
his example
ví dụ của mình
his example
ví dụ của ông
his example
gương của anh ta
gương của người

Examples of using His example in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
tradition conceives of a Buddha and what we can learn from his example.
những gì ta có thể học được từ tấm gương của Ngài.
for the Bolivarian Revolution, for Chavez and his example.
cho ông Chavez và tấm gương của ông”.
In his blog"I can not run," Danil showed in his example how to set goals and achieve them.
Trong blog của mình" Tôi không thể chạy", Danil đã cho thấy trong ví dụ của mình làm thế nào để thiết lập mục tiêu và đạt được chúng.
how each tradition conceives of a Buddha and what we can learn from his example.
chúng ta có thể học hỏi được điều gì từ tấm gương của ngài.
Tomorrow is the 10thanniversary of the death of Saint John Paul II: may his example and witness be always alive among you.
Ngày mai là kỷ niệm 10 năm ngày qua đời của Thánh Giáo Hoàng Gioan Phaolô II: gương của Ngài và chứng tá của Ngài luôn là điều còn sống động trong chúng ta.
Everybody is welcomed to follow his example and share your problems and ideas with us.
Mọi người đều được hoan nghênh để làm theo tấm gương của mình và chia sẻ vấn đề của bạn và ý tưởng với chúng tôi.
He urged Putin to follow his example and give up power peacefully.
Ông kêu gọi Putin noi theo gương ông và từ bỏ quyền lực một cách hòa bình.
Following his example most of the friars at Strassburg had married by 1526.
Theo gương ông, phần lớn các tu sĩ ở Strasbourg đã lập gia đình vào năm 1526.
The city government followed his example, and within a few years night schools were established in all the principal cities of Piedmont.
Hội Đồng Thành Phố cũng theo gương ông, và chỉ trong khoảng ít năm, các trường ban tối được phổ biến trong tất cả các thành phố chính của xứ Piemonte.
May his example continue to inspire young people to beat the odds, and to ask big, ungainly questions about the universe.
Mong rằng tấm gương ông tiếp tục truyền cảm hứng cho những người trẻ tuổi để đánh bại các khó khăn, và đặt những câu hỏi lớn ngây thơ về vũ trụ.
I recommend you follow his example and, for Catholics, to seek his help in being good entrepreneurs.
Tôi khuyên quý vị hãy noi gương ngài và, với những người Công giáo, khẩn cầu sự cầu bầu của ngài để trở thành những doanh nhân tốt.
Following his example we too are called to offer our life for our brothers and sisters, especially those most in need.
Theo gương Ngài, cả chúng ta cũng được mời gọi dâng hiến mạng sống cho những anh chị em mình, đặc biệt cho những người cần đến nhất.
Thank goodness we have his example for how to engage in such matters in a balanced, wise and useful way.
May mắn thay nhờ thế mà chúng ta biết theo gương Ngài để biết cách xử trí với những vấn đề trên một cách cân bằng, khôn khéo và hữu ích.
His example reminds us that we too are part of the ageless pilgrimage of God's people through history.
Tấm gương ấy nhắc nhở chúng ta rằng chúng ta cũng tham gia cuộc hành trình liên tục của Dân Thiên CHúa qua dòng lịch sử.
Let us see what his example can teach us about serving without regrets.
Hãy xem chúng ta học được gì từ gương của ông về việc phụng sự với lòng không hối tiếc.
His example would later serve as inspiration for more notorious imitators.
Ví dụ của ông về sau thành nguồn cảm hứng cho những kẻ bắt chước khét tiếng hơn[ 204].
Let his… Let his example guide you, his thoughts influence you.
Hãy để… Hãy để tấm gương của anh ấy hướng dẫn bạn, suy nghĩ của anh ấy ảnh hưởng đến bạn.
And I think we should follow his example. And Mr. Gil is doing a great job adhering to all the rules.
Và chị nghĩ chúng ta nên noi gương ông ấy. Và ông Gil đang làm rất tốt việc tuân thủ tất cả các quy tắc.
He believed his example could inspire the wealthy of Gotham to save their city.
Ông ấy tin rằng thí dụ của mình có thể truyền cảm hứng cho những người giàu có ở Gotham để họ cứu thành phố của mình..
James even if you desagree, his example(and entire post) is one of the best I've seen.
James thậm chí nếu bạn không đồng ý, ví dụ của anh ấy( và toàn bộ bài đăng) là một trong những điều tốt nhất tôi từng thấy.
Results: 100, Time: 0.0407

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese