I'M GONE in Vietnamese translation

[aim gɒn]
[aim gɒn]
tôi đi
me
i go
i walk
i leave
i travel
i take
i come
i get
tôi mất
i lose
cost me
i spend
i miss
it took me
died
me off
i'm gone
tôi đã đi rồi
i am gone
em sẽ đi
i will go
i will come
i would go
i will leave
i will take
i'm going
i'm gonna go
i'm coming
i'm leaving
i will get
em ra đi
you go
you leave
me out
you out
you walk away
anh chứ
me
you
mình đang đi đến
i'm gone
anh đã ra đi
you're gone
you left
you have gone
tôi sẽ biến
i will turn
i will make
i'm going to turn
i'm going
i would turn
i will change
i'm gonna turn
i will be
anh sẽ ra đi
you will leave
you will go

Examples of using I'm gone in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Once we get these people down, I'm gone, Hal.
Đưa 5 người đó xuống xong tôi sẽ biến, Hal.
Cos if I'm gone, you never will.
Nếu tôi đi anh sẽ không bao giờ biết đâu.
And as soon as I pay them off… I'm gone.
Và ngay khi anh trả xong hết… anh sẽ ra đi.
Cause if I'm gone, you never will.
Nếu tôi đi anh sẽ không bao giờ biết đâu.
Uh, so, you will watch Busy Bee while I'm gone?
Vậy em sẽ trông Ong Bận Bịu lúc anh đi được chứ?
I'm trying to prepare him for the day when I'm gone.
Tôi có gắng chuẩn bị cho nó mọi thứ phòng khi tôi chết.
Ahh… So, you will watch Busy Bee while I'm gone?
Vậy em sẽ trông Ong Bận Bịu lúc anh đi được chứ?
Will you watch my Busy Bee while I'm gone…?
Chị giữ con Ong Bận Bịu khi em đi được không?
Make some kind of good impression on'em when I'm gone.
Cố gắng tạo 1 ấn tượng tốt cho chúng, trước khi tôi chết.
Baby, when I'm gone what you gonna do?
Em bé đáng yêu ơi, chừng em đi rồi tôi sẽ làm gì?
I'm gone.
Em đi rồi.
When I'm gone, please take good care of yourself.”.
Sau khi ta đi rồi, nhớ tự chăm sóc bản thân cho tốt.".
Don't cry because I'm gone.
Đừng khóc vì tôi đã ra đi!
Take care you everyone while I'm gone.".
Chăm sóc mọi người khi con đi vắng nhé.”.
I'm gone to say to my little brother,
Mình đang đi đến nói em trai của mình,
I'm gone to inform my little brother.
Mình đang đi đến thông báo em trai của mình,.
When I'm gone, will you remember me?
Sau khi ta đi, chàng có sẽ nhớ ta không?
When I'm gone you will remember my name.
Khi tôi ra đi em sẽ nhớ tên tôi..
When I'm gone and I leave all things behind.
Khi tôi ra đi, và bỏ lại đằng sau tất cả.
Whenever I'm gone, too long.
Mỗi khi anh đi thì luôn rất lâu.
Results: 341, Time: 0.0788

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese