I COULDN'T STOP in Vietnamese translation

[ai 'kʊdnt stɒp]
[ai 'kʊdnt stɒp]
tôi không thể ngừng
i can't stop
i cant stop
i can't quit
i could never stop
i haven't been able to stop
tôi không thể dừng
i couldn't stop
tôi không thể ngăn
i can't stop
i couldn't help
i can't prevent
tôi không thể thôi
i couldn't stop
tôi không thể ngưng
i can't stop
mình không dừng lại
tôi không ngừng lại
em không ngăn

Examples of using I couldn't stop in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I couldn't stop smiling for almost 24 hours.
Nhưng em ko thể ngừng cười suốt 2 tiếng đồng hồ.
I couldn't stop the mission. In that moment,
Tôi không thể dừng nhiệm vụ này. Lúc đó,
I couldn't stop him by myself.
Tôi không thể cản ông ấy.
When I saw pregnant on that screen I couldn't stop crying.
Khi xem cảnh này trên băng ghi hình, tôi không thể ngăn mình khóc.
I couldn't stop what I was doing.
Tôi không thể dừng những gì mình làm.
I mean, if you wanted to come back, i couldn't stop you.
Ý tôi là, nếu anh muốn trở về tôi không thể cản anh.
I didn't want to see all this, but… I couldn't stop myself.
Tôi không muốn thấy nhưng… tôi không thể ngăn mình.
It is a shorter series, but I couldn't stop reading it.
Bài viết thật là dài nhưng tôi không thể dừng đọc được.
You could kill me and I couldn't stop you.".
Ngươi có thể giết chết tata không thể ngăn ngươi được.”.
I couldn't stop the laugh bubbling from my mouth.
Tôi không ngăn được cơn cười thoát ra khỏi miệng mình.
I couldn't stop to explain.
Tôi không ngừng giải thích.
I couldn't stop the laughter from pouring out of my mouth.
Tôi không ngăn được cơn cười thoát ra khỏi miệng mình.
I couldn't stop thinking about you, after Elliot left, that is.”.
Tớ không thể thôi nghĩ về cậu, sau khi Elliot đi khỏi, vậy đó.”.
I was sweating and I couldn't stop shaking.
Mồ hôi tôi không ngừng chảy ra.
But I also knew I couldn't stop.
Nhưng tôi cũng biết tôi không thể dừng lại.
I went on home, but I couldn't stop thinking about it.
Về đến nhà nhưng tôi không ngừng suy nghĩ.
I couldn't stop thinking about how crazy this was.
Mình không ngừng lại để suy nghĩ việc này điên rồ đến thế nào.
I couldn't stop thinking about his smile.
Anh không thể ngừng suy nghĩ về nụ cười của em.
I couldn't stop the question.
Tôi không thể ngăn lại câu hỏi.
I couldn't stop thinking about it for days.".
Ta không thể ngừng nghĩ đến chúng trong bao nhiêu ngày.”.
Results: 241, Time: 0.0788

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese