IN A CLOUD in Vietnamese translation

[in ə klaʊd]
[in ə klaʊd]
trong đám mây
in the cloud
trên cloud
in the cloud

Examples of using In a cloud in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Then it continues on its way in a cloud of dust and diesel fumes,
Sau đó nó tiếp tục lên đường trong đám bụi mù
be recognized as the elect, we must receive the Second Coming Christ who comes in a cloud.
chúng ta cần phải tiếp nhận Đấng Christ Tái Lâm đến trên đám mây.
Like, snowboarding in the powder, but I want to do it in a cloud.
Giống như cảm giác trượt tuyết, nhưng tôi muốn thực hiện điều đó trên các đám mây.
configure Data Protection Manager in a cloud.
cấu hình Data Protection Manager vào đám mây.
on end devices or servers, but are made available virtually in a cloud environment.
thay vào đó chúng có thể được cung cấp hầu như trên đám mây.
The 23-second clip showed the Sarmat missile lift off the ground and disappear in a cloud of white smoke.
Đoạn video dài 23 giây cho thấy tên lửa Sarmat đã rời bệ phóng và biến mất trong đám khói trắng.
We should be careful not to follow the Pharisees' example, and make every effort to study the prophecies of Jesus' coming in a cloud.
Chúng ta không nên suy nghĩ lơ là về lịch sử đã qua mà phải nỗ lực mọi cách để nghiên cứu lời tiên tri về“ sự Đức Chúa Jêsus đến trên đám mây”.
Or a face in a knot of wood? Have you ever seen a shape in a cloud.
Hay một gương mặt trong mắt gỗ chưa? Bạn đã từng thấy một hình dáng trên đám mây.
One week now that the U.S. has been blanketed in a cloud of ash.
Cả tuần nay nước Mỹ đã bị bao phủ bởi một đám mây tro bụi.
Then they will see the Son of Man coming in a cloud with power and great glory.
Bấy giờ thiên hạ sẽ thấy Con người dùng đại quyền đại vinh mà ngự đến trên đám mây.
In the center of the galaxy, we might be stuck in a cloud of gas and dust,
Ở trung tâm của thiên hà, chúng ta có thể bị mắc kẹt trong đám mây khí và bụi,
And then they will see the Son of man+ coming in a cloud with power and great glory.+ 28 But as these things start to occur,
Bấy giờ thiên hạ sẽ thấy Con Người đầy quyền năng và vinh quang ngự trong đám mây mà đến. 28 Khi những biến cố ấy bắt đầu xảy ra,
Then they will see the Son of Man coming in a cloud with power and great glory.28Now when these things begin to happen,
Bấy giờ thiên hạ sẽ thấy Con Người đầy quyền năng và vinh quang ngự trong đám mây mà đến. 28 Khi những biến cố ấy bắt đầu xảy ra,
is never shared with the merchant or bank, and no fingerprints are stored in a cloud.
không có dấu vân tay nào được lưu trữ trong đám mây.
to your primary computer, and one remote, such as in a cloud storage system.
chẳng hạn như trong Đám mây lưu trữ hệ thống.
The company uses third-party public clouds, hosted by Amazon Web Services and DropBox, to not only store files in a cloud, but allow for multiple users to access them during Web meetings.
Công ty sử dụng các đám mây công của bên thứ ba, được lưu( host) trên máy chủ của AWS( Amazon Web Services) và DropBox, để không chỉ lưu trữ các tập tin trong đám mây mà còn cho phép nhiều người dùng truy cập chúng trong các cuộc họp web.
to search you out a place to pitch your tents in, in fire by night, to shew you by what way ye should go, and in a cloud by day.
ban đêm trong đám lửa, ban ngày trong đám mây, đặng chỉ con đường các ngươi phải đi.
GreenAddress store them in a cloud, in a similar way to PayPal
GreenAddress lưu trữ chúng trên đám mây, theo cách tương tự
Like the appearance of a rainbow in a cloud on a rainy day, so was the
Tôi thấy hào quang chung quanh như cái mống trên mây khi trời mưa. Sự ấy giống
In other words, we will be able to see Jesus when He comes in a cloud, but we will not see Jesus when He comes with fire.
Nói cách khác thì chúng ta có thể nhìn thấy được Đức Chúa Jêsus Tái Lâm ngự trên đám mây nhưng sẽ không dám nhìn thấy được Đức Chúa Jêsus đến với lửa.
Results: 66, Time: 0.0424

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese