IN A POSITION WHERE in Vietnamese translation

[in ə pə'ziʃn weər]
[in ə pə'ziʃn weər]
vào vị trí mà
in a position where
to the location that
in the place that
vào thế mà
in a position where
ở trong vị thế
in a position

Examples of using In a position where in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But I'm running in behind, Sam was running on the other side, He was in a position where they didn't know if they have to come
Anh ta ở trong một vị trí mà họ không biết liệu họ có đến
An interested person from a music agency explained:“From SM's stance, they are in a position where they can kill two birds with one stone.
Một người trong một công ty âm nhạc cho biết:“ SM hiện đang ở vị trí có thể bắn trúng hai đích bằng một mũi tên.
Next, the researchers placed a spot of colored gel on eight of the fishes' heads in a position where they'd only be visible in the mirror.
Bước tiếp theo của thí nghiệm, họ dùng gel màu bôi lên đầu của 8 con, ở vị trí sao cho chúng chỉ có thể thấy khi nhìn vào gương.
She says:“There will always be opportunities to earn money, but it is rare to be in a position where you can leave a legacy.”.
Cô chia sẻ:“ Cơ hội kiếm tiền luôn có rất nhiều, nhưng cơ hội được đảm nhận một vị trí mà bạn có thể để lại nhiều giá trị thì rất hiếm.
Securing or Controlling Techniques: A pin involves holding an opponent on his back in a position where he is unable to attack.
Securing and Controlling Techiques: Các kỹ thuật kiểm soát là những kỹ thuật liên quan đến việc dùng để giữ đối phương ở vị trí mà anh ta không có khả năng tấn công.
We see him moving forces in the south in a position where he could take the southern region over to Moldova.”.
Chúng tôi nhận thấy Putin đang điều động lực lượng xuống phía nam vào vị trí có thể tiến quân vào miền nam Moldova.”.
There are certain characteristics found in some people that seem to naturally put them in a position where they're looked up to as a leader.
Có một số đặc điểm được tìm thấy ở một số người mà dường như làm cho họ giữ một vị trí như là một nhà lãnh đạo cách thật tự nhiên.
Next, the researchers placed a spot of colored gel on eight of the fishes' heads in a position where they would only be visible in the mirror.
Bước tiếp theo của thí nghiệm, họ dùng gel màu bôi lên đầu của 8 con, ở vị trí sao cho chúng chỉ có thể thấy khi nhìn vào gương.
they have also been in a position where they had to learn all this information.
họ cũng đã từng ở vị trí phải học hỏi như bạn.
Thinking there was no way I would ever be in a position where the fate of an entire city.
không có cách nào tớ lại ở vị trí mà số phận của toàn bộ.
you would be in a position where you wouldn't have to work on a night like this.
thế này. Con biết đấy, mẹ nghĩ rằng bây giờ con đang ở vị trí.
Securing or Controlling Techniques: A pin involves holding an opponent on their back in a position where they are unable to attack.
Securing and Controlling Techiques: Các kỹ thuật kiểm soát là những kỹ thuật liên quan đến việc dùng để giữ đối phương ở vị trí mà anh ta không có khả năng tấn công.
Les Brown, said it best with,“If you put yourself in a position where you have to stretch outside your comfort zone, then you are forced to expand your consciousness.”.
bạn đặt bản thân vào vị trí mà bạn phải kéo căng bản thân bên ngoài vùng an toàn, thì bạn buộc phải mở rộng nhận thức của mình”.
Russians put the United States in a position where they will have to regularly change their plan and this issue will
người Nga đặt Mỹ vào thế mà họ sẽ phải thường xuyên thay đổi kế hoạch
If you like to help others, learning Spanish will put you in a position where you can help both Spanish speakers who don't speak English and English speakers who don't speak Spanish.
Nếu bạn là người thích giúp đỡ người khác, học nói tiếng Tây Ban Nha sẽ đưa bạn vào vị trí mà bạn có thể giúp cả những người nói tiếng Tây Ban Nha, những người không nói tiếng Anh và tiếng Anh, những người không nói tiếng Tây Ban Nha.
No one can tell what the market will do, but you can put yourself in a position where you can gain the most amount of money for the least amount of possible loss.
Không ai có thể nói thị trường sẽ làm gì, nhưng bạn có thể đặt mình vào vị trí mà bạn có thể nhận được nhiều tiền nhất với số tiền thua lỗ ít nhất có thể.
Logic would tell you that you don't want the national security adviser to be in a position where the Russians have leverage over him,” she said.
Lý lẽ thông thường sẽ nói rằng bạn không muốn cố vấn an ninh quốc gia lại rơi vào thế mà Nga có nhiều đòn bẩy chống lại ông ấy”, bà Yates nói.
One of the key financial goals was to put myself in a position where I wouldn't have to do any work I didn't enjoy just to make money.
Một trong những mục tiêu tài chính quan trọng của mình là đưa bản thân mình vào vị trí mà mình không phải làm bất kỳ một việc nào mình không thích chỉ để kiếm tiền.
Logic would tell you that you don't want the national security adviser to be in a position where the Russians have leverage over him,” Yates told the Senate last year.
Lý lẽ thông thường sẽ nói rằng bạn không muốn cố vấn an ninh quốc gia lại rơi vào thế mà Nga có nhiều đòn bẩy chống lại ông ấy”, bà Yates nói.
And I can't put my crew in a position where my own judgment might be affected because I'm thinking about how to protect you instead of the mission.
Và con không thể đặt thủy thủ đoàn của con vào vị trí mà những phán quyết của con có thể bị ảnh hưởng vì suy nghĩ muốn bảo vệ mọi người thay vì nhiệm vụ.
Results: 112, Time: 0.0444

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese