IN BOTH CASES in Vietnamese translation

[in bəʊθ 'keisiz]
[in bəʊθ 'keisiz]
trong cả hai trường hợp
in either scenario
in both cases
in both instances
in both situations
on both occasions
in both circumstances
in either event
trong cả 2 trường hợp
in both cases
in both situations
trong cả hai vụ
in both cases
both rulings

Examples of using In both cases in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In both cases, as I predicted, nothing happened.
Còn trường hợp 2 như bác nói thì không có xảy ra.
In both cases, there is nothing to explain.
Trong cả hai trường hợp, đều không có gì để giải thích.
In both cases there is a lack.
Trong cả hai trường hợp đều thiếu.
In both cases I can double click on it to open that file.
Ở cả 2 trường hợp bạn nhấp nút Open để mở tập tin này.
In both cases, they need to obtain an investment certificate.
Cả hai trường hợp đều cần được cấp giấy chứng nhận đầu tư.
In both cases, the purpose is to.
Mục đích của cả hai trường hợp là.
In both cases, there was negligible impact on government services.
Cả hai vụ đều có tác động không đáng kể đối với các dịch vụ chính phủ.
In both cases, it doesn't end very well.
Trong cả hai trường hợp, đều không có kết thúc tốt đẹp gì.
This is absolute nonsense in both cases.”.
Đâu có lợi lộc gì trong cả hai vụ này.”.
In both cases, the attack seems to have been successful.
Trong trường hợp đó, trận dạ kích xem như là đã thành công.
In both cases, ten times the population of free citizens.
Với cả hai trường hợp, số nô lệ đều gấp 10 lần số công dân tự do.
In both cases, bones and joints of the spine are moving abnormally.
Trường hợp, xương và khớp của cột sống đều di chuyển bất thường.
In both cases, a temperature increase of about 10.8 degrees Fahrenheit, about.
Cả hai trường hợp, sự tăng nhiệt độ khoảng 10.8 độ Farenhết, khoảng.
In both cases, a message box would come up to warn you.
Những trường hợp như vậy, một hộp thoại sẽ thông báo cho bạn.
In both cases, the outcome is critical.
Trong hai trường hợp này, kết quả mới là quan trọng.
In both cases there was a water current present,” said Sanchez Nava.
Cả hai trường hợp đều có một dòng nước đang chảy", Sanchez Nava cho biết.
They let me down in both cases.
Tố Hữu rơi vào cả hai trường hợp này.
In both cases it shouldn't interfere at all.
Bất luận trong trường hợp nào cũng đều không được can thiệp.
In both cases, I used the default.
Trong trường hợp nầy ta dùng default.
In both cases the crime is exactly the same.
Trong hai trường hợp, tội đều giống nhau.
Results: 1398, Time: 0.0497

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese