ESPECIALLY IN CASES in Vietnamese translation

[i'speʃəli in 'keisiz]
[i'speʃəli in 'keisiz]
đặc biệt là trong trường hợp
especially in the case
particularly in the case
especially in the event
nhất là trong trường hợp
especially in the case

Examples of using Especially in cases in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Especially in cases of professional or personal relationships, believers may feel
Đặc biệt là trong các trường hợp của các mối quan hệ nghề nghiệp
Other legal experts see the right to representation- especially in cases involving something as important as a home-- as the single best way to curb injustices.
Các chuyên gia pháp lý khác thấy quyền đại diện- đặc biệt là trong các trường hợp liên quan đến một cái gì đó quan trọng như một ngôi nhà- cách tốt nhất duy nhất để kiềm chế sự bất công.
It has been employed to detect an underlying thought disorder, especially in cases where patients are reluctant to describe their thinking processes openly.
Bài kiểm tra còn được dùng để phát hiện chứng rối loạn suy nghĩ, đặc biệt trong những trường hợp bệnh nhân lưỡng lự trong việc mô tả quá trình suy ngĩ của họ một cách cởi mở.
to feel relieved and sad at the same time, especially in cases when your recently deceased dog suffered from a long or serious illness.
buồn cùng một lúc, đặc biệt là trong những trường hợp khi chú chó vừa mới chết của bạn bị bệnh lâu hoặc nghiêm trọng.
It should be noted, especially in cases where the precedent justifies a present action, that the precedent does not establish
Cần lưu ý đặc biệt trong các trường hợp khi một tiền lệ biện minh cho một hành động hiện tại,
debts or net worth- especially in cases where income is volatile,
giá trị ròng của cô- đặc biệt trong trường hợp thu nhập dễ bay hơi,
Before the 19th century employees could be registered on a payroll, especially in cases such as crewmembers on a ship or soldiers stationed in a location.
Trước thế kỷ 19, nhân viên có thể được đăng ký vào biên chế, đặc biệt là trong các trường hợp như thuyền viên trên tàu hoặc binh lính đồn trú tại một địa điểm.
Human rights activists and the International Commission of Jurists say Thailand needs to be held to greater account regarding its human rights record, especially in cases of forced disappearances and extrajudicial abuses.
BANGKOK- Các nhà hoạt động nhân quyền và Ủy ban Thẩm phán Quốc tế nói Thái Lan cần phải chịu trách nhiệm nhiều hơn về thành tích nhân quyền, nhất là trong những trường hợp xảy ra các vụ mất tích cưỡng bức và ngược đãi phi pháp.
realistic results, especially in cases where the background color is close to the color of the image.
thực tế hơn, đặc biệt trong trường hợp màu nền gần với màu của hình ảnh.
BANGKOK- Rights activists and the International Commission of Jurists say Thailand needs to be held to greater account for its human rights record, especially in cases of forced disappearances and extrajudicial abuses.
BANGKOK- Các nhà hoạt động nhân quyền và Ủy ban Thẩm phán Quốc tế nói Thái Lan cần phải chịu trách nhiệm nhiều hơn về thành tích nhân quyền, nhất là trong những trường hợp xảy ra các vụ mất tích cưỡng bức và ngược đãi phi pháp.
Tyre tracks are also important as they reveal a lot about the vehicle used, especially in cases such as hit and run or other road traffic offences.
Vết lốp xe cũng rất quan trọng vì chúng tiết lộ rất nhiều về phương tiện được sử dụng, đặc biệt trong trường hợp như va chạm, truy đuổi hoặc vi phạm Luật Giao thông.
However, there are cases, such in subparagraph(f) that allow for data processing if it can be justified as a legitimate interest, especially in cases where data subjects would reasonably expect their data to be processed.
Tuy nhiên, có những trường hợp, như trong đoạn( f) cho phép xử lý dữ liệu nếu nó có thể được chứng minh là lợi ích hợp pháp, đặc biệt trong trường hợp các đối tượng dữ liệu mong đợi dữ liệu của họ được xử lý hợp lý.
Fire brigades collaborate with different companies in the last years to realize a device which could give a concrete hand in case of fire, especially in cases like this one.
Đội cứu hỏa hợp tác với các công ty khác nhau trong những năm qua để nhận ra một thiết bị có thể giúp một tay cụ thể trong trường hợp hỏa hoạn, đặc biệt là trong các trường hợp như thế này.
it can also be viewed as a form of immortality, especially in cases of famous people's graves.
một hình thức của sự bất tử, đặc biệt là trong các trường hợp mộ người nổi tiếng.
Especially in cases where several nest sharing chickens are not available,
Đặc biệt là trong trường hợp không có nhiều gà chia tổ,
They empower clients to think through their options and come to decisions on their own…[They] encourage clients to seek the licensed professional help of doctors, counselors, accountants, and lawyers- especially in cases where the client's concern goes beyond the expertise of the reader.
Họ hướng cho khách hàng tự xem xét những lựa chọn của bản thân và tự đưa ra quyết định cho riêng mình…[ Họ] khuyến khích khách hàng tìm đến sự giúp đỡ của bác sĩ, cố vấn, kế toán và luật sư chuyên nghiệp đã được cấp phép hành nghề- nhất là trong trường hợp những mối quan ngại của khách hàng đã vượt quá chuyên môn của người giải bài.
The researchers concluded that, especially in cases of developing diabetic retinopathy, taking OPCs indisputably has a favorable effect,
Các nhà nghiên cứu kết luận rằng, đặc biệt là trong các trường hợp phát triển bệnh võng mạc tiểu đường,
Activists say moves to settle land conflicts will be an important test for the government, especially in cases involving the military and business elites with close ties to the former military, which still holds sway in Myanmar.
Giới hoạt động nói các biện pháp giải quyết xung đột đất đai sẽ một trắc nghiệm quan trọng cho chính phủ, nhất là trong những vụ có liên hệ đến quân đội và giới thượng lưu doanh nghiệp có liên hệ chặt chẽ với chính quyền quân nhân cũ, vẫn còn nắm nhiều ảnh hưởng ở Myanmar.
In case of separation or divorce, the maintenance of the relationship with the father, especially in cases of maternal custody, is a factor that protects against
Trong trường hợp ly thân hoặc ly dị, việc duy trì mối quan hệ với người cha, đặc biệt là trong các trường hợp nuôi con của mẹ,
In the past fifty years, the prelate said, the distinction between theological values and concrete political reality was refined within the Holy See, especially in cases where the Catholic community represents a minority within a state.
Vị giáo phẩm cho rằng trong năm mươi năm qua, sự phân biệt giữa các giá trị thần học và thực tại chính trị cụ thể đã được tinh chỉnh bên trong Tòa Thánh, đặc biệt trong các trường hợp trong đó, cộng đồng Công Giáo đại diện cho một thiểu số trong một quốc gia.
Results: 54, Time: 0.0418

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese