Examples of using
In the times
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
It has also impressively ranked 128th in the QS World University Rankings 2020, and 146th in the Times Higher Education World University Rankings 2019.
Trường cũng có xếp hạng ấn tượng ở vị trí 128 trong QS World University Rankings 2020 và thứ 146 trong Times Higher Education World University Rankings 2019.
For example, it is probable that the forces of big business and technology will pose serious challenges for us in the times ahead;
Chẳng hạn, có khả năng các lực lượng của doanh nghiệp và công nghệ lớn sẽ đặt ra những thách thức nghiêm trọng cho chúng ta trong thời gian tới;
DCU is ranked in the top one hundred young universities in the world in the Times Higher Education‘100 under 50'.
DCU được xếp hạng trong 100 trường đại học trẻ hàng đầu trên thế giới trong Times Higher Education( THE)" Top 50 dưới 50".
a long tradition and were already popular in the times when Austria was ruled by emperors.
rất nổi tiếng trong thời gian khi Áo được cai trị bởi hoàng đế.
DCU is ranked in the top 100 young universities in the world in the Times Higher Education(THE)“Top 50 under 50”.
DCU được xếp hạng trong 100 trường đại học trẻ hàng đầu trên thế giới trong Times Higher Education( THE)" Top 50 dưới 50".
But that was not the only meaning of the word hate in the times of the Bible.
Nhưng đây không phải là ý niệm duy nhất về thời gian trong các câu chuyện trong Kinh Thánh.
It was in the times of president Lagos, Chilean president Lagos,
Đó là vào thời kỳ của tổng thống Lagos,
A 2009 article in The Times referred to him as"the comedian's comedian, for good reason" andthe decade".">
Một bài báo năm 2009 của The Times nhắc đến ông là" diễn viên hài của hài hước"của thập kỷ".">
It was not without reason that women started to remove body hair in the times of ancient civilizations, like the Romans and Egyptians.
Không phải không có lý do gì mà phụ nữ bắt đầu tẩy lông từ thời của các nền văn minh cổ đại, như người La Mã và người Ai Cập.
Nonetheless, in the times of Manchu rule,
Tuy nhiên, vào thời của Mãn Châu,
In the times ahead, that story would arrive at 33 Himmel Street in the early hours of morning, wearing ruffled shoulders and a shivering jacket.
Thời gian tới, câu chuyện ấy sẽ đến nhà số 33 phố Thiên Đàng lúc trời vừa tảng sáng, mặc một áo vét mỏng tang và vai có diềm xếp.
According to a report in The Times of India, the teenager had dropped out of his school after studying till Class X a year ago.
Theo một báo cáo của Times of India, thiếu niên này đã bỏ học sau khi tốt nghiệp lớp 10 cách đây một năm.
In fact, in the times we live in, consumer action is at least as powerful as political action.
Trong thời đại chúng ta đang sống, hành động của người tiêu dùng ít nhất cũng có sức mạnh như hành động chính trị.
You will feel My Presence in the times you face ahead when My Body, My Church, will be persecuted.
Các con sẽ cảm nghiệm được Sự Hiện Diện của Ta trong những thời khắc các con sẽ phải đối diện khi Thân Mình Ta, Giáo Hội của Ta bị bách hại.
The suggestions factor in the times when all attendees usually have meetings, to make sure that the time is suitable to everyone.
Những gợi ý yếu tố thời gian khi tất cả những người tham dự thường có các cuộc họp, để đảm bảo rằng thời gian là phù hợp với tất cả mọi người.
An editorial in The Times of India said Bangalore had become a“catch-all term to hang U.S. economic woes on.”….
Một chủ bút của tờ Timescủa Ấn Độ nói Bangalore đã trở thành một“ nạn nhân hứng chịu tất cả để treo những nỗi buồn phiền về kinh tế của Mỹ”.
You will find a report of this in the Times of India of 4th January 1928.
Bạn sẽ tìm thấy bản báo cáo về điều này trên Thời báo Ấn Độ ngày 4 tháng 1 năm 1928.
In the times of Kings, wars were common in a way to expand the kingdom.
Vào thời của các vị vua, các cuộc chiến tranh là phổ biến theo cách mở rộng vương quốc.
Since, in the times of stress, this would provide you the much-needed inner strength to carry on with your mission.
Kể từ khi, trong lúc căng thẳng, điều này sẽ cung cấp cho bạn sức mạnh nội tâm rất cần thiết để thực hiện với nhiệm vụ của bạn.
But because of the change in the timesin the world, we have reached a different critical situation.
Nhưng vì thay đổi của thời đại trên thế giới, chúng ta đã chứng kiến một tình huống nguy cấp khác.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文