INTERVALS in Vietnamese translation

['intəvlz]
['intəvlz]
khoảng thời gian
period
interval
around the time
length of time
duration
span
timeframe
khoảng
about
around
approximately
roughly
range
interval
approx
span
estimated
các quãng
intervals
intervals
gian
space
time
spatial
period
long
dimension
earth
những thời
times
periods
eras
moments
ages
dates

Examples of using Intervals in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Try studying in 30 minutes intervals, and taking a 5-10 minute break at the end of each interval.[4].
Thử học theo từng đợt 30 phút và nghỉ 5- 10 phút giữa các đợt.[ 4].
He discovered that if learners were reminded of new words at gradually increasing intervals, each time they would remember longer than the time before.
Ông phát hiện ra rằng:“ Nếu người học được nhắc lại những từ mới trong những khoảng thời gian tăng dần, mỗi lần họ sẽ nhớ lâu hơn so với thời gian trước.
Increase your running intervals by one minute per workout until you can run the entire distance at a stretch without having to walk.
Dần dần hãy tăng thời gian chạy lên từng phút một cho đến khi bạn hoàn toàn có thể chạy một quãng dài mà không cần đi bộ.
Playing the piano trains you to recognize tones, intervals, and chords as well as helping you to develop a sense of pitch.
Chơi piano giúp bạn nhận biết các giai điệu, quãng và hợp âm cũng như giúp bạn phát triển cảm giác cao độ.
Switch up the intervals you accent and add combinations, such as accenting every second
Chuyển đổi giữa các quãng nhấn và thêm các kết hợp khác,
Shell Fisheries Station, ponds traditionally have required limestone applications at one- to three-year intervals to maintain acceptable alkalinity.
Shell, theo truyền thống các ao cần sử dụng đá vôi cách quãng từ một đến ba năm để duy trì độ kiềm có thể chấp nhận được.
Other than pitch bend, GarageBand is limited to the pitches and intervals of standard 12-tone equaltemperament,
Khác với độ uốn cong, GarageBand được giới hạn ở những khoảng trống và khoảng cách của tiêu chuẩn 12- tone,
However, the ability to listen to music- with intervals, chords, scales and rhythms are also extremely important for perception,
Tuy nhiên, khả năng lắng nghe âm nhạc- với quãng, hợp âm, thang âm và nhịp điệu cũng
After the sound happened two or three times at irregular intervals, Kamijou finally realized what it was.
Sau khi âm thanh đó phát ra hai, ba lần với khoảng cách thời gian không đều, Kamijou cuối cùng cũng nhận ra.
Bin numbers These numbers represent the intervals that you want the Histogram tool to use for measuring the input data in the data analysis.
Số bin Những số này đại diện cho những khoảng thời gian mà bạn muốn công cụ biểu đồ dùng để đo dữ liệu nhập trong phân tích dữ liệu.
Any slower motion must be one which has intervals of rest interspersed, and any faster motion must wholly omit some points.
Bất kỳ chuyển động chậm hơn nào phải là một trong đó nó có những khoảng yên nghỉ xen kẽ, và bất kỳ chuyển động nhanh hơn nào phải hoàn toàn bỏ qua một số điểm.
Intervals between meals should not extend 3-4 h
Cho nên khoảng cách thời gian giữa hai bữa ăn không nên dưới 3 giờ, cũng không
During intervals between games and time-outs they shall remain within 3 metres of the playing area, under the supervision of the umpire.
Trong thời gian tạm nghỉ giữa các ván các đấu thủ phải ở lại trong vòng 3m của khu vực thi đấu dưới sự giám sát của trọng tài.
That is, dividing the domain into non-overlapping intervals and counting the number of values in each bin.
Nghĩa là chia miền giá trị thành những khoảng không trùng nhau và đếm số giá trị rơi vào mỗi ngăn.
People use 8 pitches with intervals distance like that(1 1½- 1-1 1½)
Người ta dùng chuỗi 8 nốt với khoảng cách giữa các quãng như thế( 1 1 ½- 1- 1 1 ½) làm mẫu của môt“
Traders split in their understanding of the"best" intervals for the two moving averages.
Các trader hiểu khác nhau về khoảng cách thời gian" tốt nhất" giữa hai đường trung bình động.
The fact that the feature is not distributed within stable intervals(small to large values) will have an effect on the optimization process of the network.
Việc feature không phân phối trong những khoảng ổn định( giá trị to nhỏ thất thường) sẽ có ảnh hưởng đến quá trình tối ưu của mạng.
Many panels include prolonged guarantee intervals of around twenty five decades, yet this guarantee is only good if the business is still in business.
Nhiều tấm đi kèm với thời gian bảo hành dài lên đến hai mươi lăm năm, nhưng bảo hành này chỉ tốt nếu công ty vẫn còn trong kinh doanh.
Bin numbers are the numbers that represent the intervals that you want the Histogram tool to use for measuring the input data in the data analysis.
Số bin Những số này đại diện cho những khoảng thời gian mà bạn muốn công cụ biểu đồ dùng để đo dữ liệu nhập trong phân tích dữ liệu.
In this example, though many intervals are pure, the interval from D to A(5:3 to 9:8) is 40/27 instead
Theo ví dụ này, mặc dù nhiều quãng là chuẩn, Quãng từ Rê đến La( 5:
Results: 1277, Time: 0.088

Top dictionary queries

English - Vietnamese