IS BASICALLY in Vietnamese translation

[iz 'beisikli]
[iz 'beisikli]
cơ bản là
is basically
is essentially
is fundamentally
basic is
fundamental is
essentially means
cơ bản được
is basically
is essentially
is fundamentally
are basic
về căn bản là
is basically
are fundamentally
căn bản là
are basically
basically
về cơ bản đang
are basically
is essentially
is fundamentally
cơ bản đã
have essentially
is basically
has basically
has fundamentally
were essentially
fundamental has
cơ bản đều
is basically
are essentially

Examples of using Is basically in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This country of ours is basically an agricultural country.
Đất nước ta cơ bản là một đất nước nông nghiệp.
A bucket list is basically a list of goals.
OKR về cơ bản là một danh sách các mục tiêu.
My cooking and the restaurant is basically me.
Nấu nướng về cơ bản sẽ là tớ.
Your house is basically set up like a tree,” Sims said.
Ngôi nhà của bạn là cơ bản được thiết lập như một cái cây," Sims nói.
The whole book is basically like that.
Tất cả nội dung về cơ bản đều là như thế này.
Your house is basically set up like a tree,” Sims says.
Ngôi nhà của bạn là cơ bản được thiết lập như một cái cây," Sims nói.
The problem is basically solved.
Vấn đề về cơ bản đã được giải quyết.
Li-fi is basically what it sounds like.
Về cơ bản Li- Fi giống như âm thanh.
So it is basically a business trip.
cơ bản là một chuyến đi kinh doanh.
This is basically the G2.
Về cơ bản nó là G2.
This piece is basically.
Bài này rất cơ bản.
The difference is basically in location.
Về cơ bản sự khác biệt này nằm ở chổ.
The thing is, MMS is basically bleach.
Vấn đề MMS về cơ bản là một chất tẩy trắng.
The man is basically a ghost until six months ago.
Về cơ bản, anh ta là bóng ma cho đến sáu tháng trước.
It is basically sorted into two parts.
là cơ bản được sắp xếp thành hai phần.
The project is basically….
Dự án về cơ bản đã….
Once the site is built, your work is basically done.
Sau khi hoàn thành cài đặt, website của bạn về cơ bản đã bắt đầu hoạt động.
But what I have said is basically fundamental.
Nhưng những gì tôi trình bày trên đã là cơ bản.
It's a bit south, really, of north, which is basically west.
Một chút về phía Nam của phương Bắc về cơ bản sẽ là miền Tây.
This code above is basically telling WordPress that if someone opens the category called“Blogging” then WordPress needs to display a file called header-blogging.
Code này trên cơ bản là nói với WordPress rằng nếu ai đó mở thể loại gọi là“ blog”, sau đó WordPress cần để hiển thị một tập tin gọi header- blogging.
Results: 1585, Time: 0.0653

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese