BASICALLY in Vietnamese translation

['beisikli]
['beisikli]
về cơ bản
fundamentally
substantially
căn bản
basic
fundamental
basis
radical
basically
foundational
baseline
primary
substantially

Examples of using Basically in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Actually,”“honestly,” and“basically” are also commonly used as crutch words.
Actually”,“ honestly”, và“ basically” cũng thường xuyên được sử dụng như là“ crutch words”.
So basically, we got on his yacht.
Thế , bọn tớ lên du thuyền.
So basically you have to pay to act?
Vậy con phải trả tiền để được diễn?
Basically for this reason we are here.
Đó lí do chúng tôi ở đây.
So, she basically stole your… your whole thing? Well.
Vậy căn bản là cô ta cướp của cô… tất cả? Phải rồi.
But, basically, yeah. Or more like we maintain the correct timeline.
Đúng hơn duy trì dòng thời gian đúng, nhưng cơ bản thì phải.
The internet is basically a database with millions of images, right?
Và Internet là một sở dữ liệu với hàng triệu bức ảnh, đúng không?
Alicia basically made them come just in case you were in peril.
Cơ bản là Alicia ép họ đến phòng trường hợp mẹ gặp nguy hiểm đó ạ.
Jesus Christ…- Oh my God.- So, basically.
Chúa ơi…- Nên là về căn bản thì…- Ôi Chúa ơi.
So basically we got no brakes.
Nên về cơ bản là chúng ta không có phanh.
Basically, it was just a give and take.
Vì cơ bản, nó chỉ là cho đi và nhận lại.
We see the angels basically descending to Mount Hermon.
Ta thấy các thiên thần về cơ bản là đã hạ xuống Núi Hermon.
Yeah. Basically, everything you never knew you needed in a shower.
Cơ bản là mọi thứ cậu không biết mình cần. Ừ.
I basically live in a van down by the river.
Tôi chỉ sống trên chiếc xe van bên bờ sông.
Basically all we have to go off is the latest victim?
Cơ bản là tất cả chúng ta phải xem xét nạn nhân mới nhất?
Chances are basically niI.
Vềbản là không.
So, you basically just remotely hacked his rig.
Nên, về cơ bản là cậu vừa hack thiết bị của hắn từ xa.
Possibilities. And I think Franklin Roosevelt was basically looking at two.
Vềbản là nhìn vào hai khả năng, Và tôi nghĩ Franklin Roosevelt.
So you basically, like, don't have a job?
Vậy anh không có việc làm?
So basically, you have nothing.
Vậy là về cơ bản cô không có gì.
Results: 12669, Time: 0.0435

Top dictionary queries

English - Vietnamese