IS NOT TO HAVE in Vietnamese translation

[iz nɒt tə hæv]
[iz nɒt tə hæv]
là không có
that no
there is no
is not having
is that there aren't
is not available

Examples of using Is not to have in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I find the best way to manage pain is not to have a set formula because different things work at different times.
Tôi thấy cách tốt nhất để chế ngự cơn đau là đừng có một công thức gì hết bởi vì mỗi giải pháp chỉ hiệu quả ở mỗi thời điểm khác nhau.
Therefore, the conditions to practice Yoga is not to have long legs to sit lotus for easy,
Do vậy, điều kiện để tập Yoga không phải là phải có chân dài để ngồi hoa sen cho dễ,
At the start, the most important thing is not to have a niche, but a job.
Ngay từ đầu, điều quan trọng nhất không phải là có một vị trí thích hợp, mà một công việc.
Remember, if death is not to have the last word, it is because
Hãy nhớ, nếu sự chết không có lời nói cuối cùng,
The question here is not to have any excessive costs from doing it that way.
Vấn đề ở đây là phải không có bất kỳ chi phí vượt trội nào từ việc làm theo cách đó….
just to have a clean ground is not to have a garden.
chỉ một mảnh đất sạch thì không phải là có một khu vườn.
The only way to be sure that you are going to pass the drug test is not to have drugs in your system.
Cách duy nhất để đảm bảo rằng bạn sẽ vượt qua thử nghiệm ma túy không phải là để có ma túy hoặc rượu trong hệ thống của bạn.
The only way to be sure that you're going to pass a drug test is not to have drugs or alcohol in your system.
Cách duy nhất để đảm bảo rằng bạn sẽ vượt qua thử nghiệm ma túy không phải là để có ma túy hoặc rượu trong hệ thống của bạn.
St. Jane Frances de Chantal used to say,‘The best method of prayer is not to have one, because prayer is not obtained by artifice'- by technique,
Thánh Jane Frances de Chantal từng nói,“ Phương pháp cầu nguyện tốt nhất là không có phương pháp nào cả,
as creating something new, but the purpose of this job is not to have fun or to make money,
mục đích của công việc này không phải là mang lại niềm vui
The writer's first job is not to have opinions but to tell the truth and refuse to be
Công việc đầu tiên của nhà văn không phải là có ý kiến
The question here is not to have any excessive costs from doing it that way, but if the broad… financial infrastructure, is created,
Vấn đề ở đây là phải không có bất kỳ chi phí vượt trội nào từ việc làm theo cách đó…
My only deficiency of any importance is not to have trusted you more from those first moments in the Sierra Maestra and in not having understood soon enough your qualities of leader and revolutionary.
Điểm yếu quan trọng duy nhất của tôi là đã không tin tưởng anh nhiều hơn từ những ngày đầu ở Sierra Maestra, và đã không nhanh chóng hiểu rằng anh có tư chất của một người lãnh đạo và một nhà cách mạng.
a bishop whose only concern is not to have any problems and to whitewash as many conflicts as possible is an image I find repulsive.".
chỉ quan tâm đến việc đừng có phiền hà và khỏa lấp càng nhiều càng tốt mọi xung đột thì là cảnh tượng khủng khiếp cho tôi.''.
The writer's first job is not to have opinions but to tell the truth… and refuse to be
Công việc đầu tiên của nhà văn không phải là có ý kiến
Obviously, the point is not to have everyone in jail… but to have some measure of justice
Rõ ràng, vấn đề không phải là nhốt hết mọi người vào tù…
You are not to have anything to do with Viscount Bridgerton.
Em sẽ không có gì liên quan đến tử tước Bridgerton cả.
You don't know how lucky you are not to have one.
Anh không biết mình đã may mắn thế nào khi không có nó.
It was seen that what made them lose weight was not to have breakfast but to change their normal routines.
Kết quả cho thấy những người tham gia đạt được mức giảm cân không phải là do bữa ăn sáng mà do họ thay đổi thói quen sinh hoạt bình thường.
Tom Murphy said,“The goal isn't to have the longest trip, but to arrive at the station first using the least fuel.”.
Ông từng nói:“ Mục tiêu không phải là bắt được những chuyến tàu dài nhất, mà tới được ga sớm nhất và sử dụng ít nhiên liệu nhất”.
Results: 46, Time: 0.047

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese