IS NOT TO MAKE in Vietnamese translation

[iz nɒt tə meik]
[iz nɒt tə meik]
không phải là tạo ra
is not to create
is not to make
is not to generate
là không làm
is to not do
is not to make
do is not do
không phải để khiến
không phải là làm ra
is not to make
không khiến
not leave
not keep
doesn't make
does not cause
won't make
does not give
didn't put
doesn't get
not bring
never make
không phải là đưa ra
is not to give
does not offer
is not to make
is not to offer
không được đưa ra
is not given
are not put
not be made
shall not make
not be brought
are not taken
did not make
not be launched
not be raised

Examples of using Is not to make in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
the main thing is not to make hasty and rash acts.
điều chính là không thực hiện các hành động vội vàng và phát ban.
Quoting George Elliot:"What do we live for, if it is not to make life less difficult for each other?".
Tớ chợt nhớ câu nói của nhà văn George Eliot:“ Chúng ta sống vì cái gì, nếu không phải là để làm cho cuộc đời của mỗi người ít khó khăn hơn”.
The writer George Eliot once asked‘“What do we live for, if it is not to make life less difficult for each other?”.
Tớ chợt nhớ câu nói của nhà văn George Eliot:“ Chúng ta sống vì cái gì, nếu không phải là để làm cho cuộc đời của mỗi người ít khó khăn hơn”.
George Eliot once said,“What do we live for, if it is not to make life less difficult for each other?”.
Tớ chợt nhớ câu nói của nhà văn George Eliot:“ Chúng ta sống vì cái gì, nếu không phải là để làm cho cuộc đời của mỗi người ít khó khăn hơn”.
Novelist George Eliot wrote,“What do we live for, if it is not to make life less difficult for each other?”.
Tớ chợt nhớ câu nói của nhà văn George Eliot:“ Chúng ta sống vì cái gì, nếu không phải là để làm cho cuộc đời của mỗi người ít khó khăn hơn”.
George Eliot asked the question,“What do we live for if it is not to make life less difficult for each other?”.
Tớ chợt nhớ câu nói của nhà văn George Eliot:“ Chúng ta sống vì cái gì, nếu không phải là để làm cho cuộc đời của mỗi người ít khó khăn hơn”.
I know that gravity is prone to everything you need to fly and my intention is not to make flying devices(aircraft or missiles), but teach individual to
Tôi biết rằng lực hấp dẫn có dính líu tới mọi thứ chúng ta cần để bay và ý định của tôi không phải là tạo ra các thiết bị bay( máy bay
And this is not to make you guilty or put me ahead of you, but I can still ask,
Làm ơn… rằng chuyện này không khiến cô có tội
The judge is not to make presumptions which are not stated in the law, other than on the basis of a certain
Ðiều 1586: Thẩm phán không được đưa ra những suy đoán mà không được luật pháp ấn định
The judge is not to make presumptions which are not stated in the law, other than on the basis of a certain
Thẩm phán không được đưa ra những suy đoán mà không được luật pháp ấn định
The goal is not to make a profit from direct book sales but to use it as a lead generation tool,
Mục đích không phải là để tạo ra lợi nhuận từ việc bán sách trực tiếp
The reason why so many new members join after Christmas is not to make up for the fatty holiday food they ate, but it is instead to make up for the amount of reduced working hours throughout Christmas.
Lý do tại sao rất nhiều thành viên mới tham gia sau Giáng sinh không phải là để bù đắp cho thực phẩm ngày lễ béo ngậy mà họ đã ăn, mà thay vào đó là để bù cho số giờ làm việc giảm trong suốt Giáng sinh.
It's important to note that the SEO's job is not to make the page more relevant(the content does that), but rather to make sure that the search engine
Điều quan trọng cần lưu ý công việc của SEO không phải là làm cho các trang có liên quan hơn
First. he reminds us again that our goal is not to make any one group especially happy,
Thứ nhất, ông nhắc nhở chúng ta rằng mục tiêu của chúng ta không phải là làm cho một nhóm đặc biệt nào,
Our aim here is not to make predictions but to help you get prepared by understanding how things will unfold in the end times.
Mục đích của chúng tôi ở đây không phải là để đưa ra dự đoán nhưng để giúp bạn có được chuẩn bị bằng cách hiểu biết mọi sự sẽ diễn ra trong thời gian kết thúc.
Our job is not to make life more comfortable for the rioter
Công việc của chúng ta không phải là làm cuộc sống của những kẻ nổi loạn,
the important thing is not to make the right choices, but to make choices
điều quan trọng không phải là để làm cho sự lựa chọn đúng,
The idea is not to make you to adopt whatever you learn, but to see for yourself if you are consistent with other forex traders.
Mục đích của việc này không phải là làm cho bạn áp dụng tất cả những gì bạn học mà giúp bạn nhận thấy liệu bạn có đang giao dịch một cách thống nhất với các Forex trader khác không..
Forehead surgery is not to make a bulging forehead at the center of the forehead,
Phẫu thuật trán không làm lồi phần giữa trán,
One of the Masters said:'“Our object is not to make good people, but to make mighty spiritual powers for good”.
Một trong các Ðức Thầy của chúng ta đã nói:" Mục tiêu của chúng ta chẳng phải là làm cho con người có đức hạnh, mà căn cứ trên sự tốt lành, tạo ra những trung tâm tinh thần mạnh mẽ".
Results: 64, Time: 0.0638

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese