It is recognized as a mood booster and increases energy during exercise.
Nó được biết đến như một chất tăng cường tâm trạng và tăng năng lượng trong khi tập thể dục.
Stortorget, Stockholm's most ancient courtyard, is recognized for two things: its popular Christmas fair, and the splendidly-colored 17th-century merchant's homes.
Stortorget, quảng trường lâu đời nhất Stockholm, được biết đến với hai điều: chợ Giáng Sinh nổi tiếng và những ngôi nhà thương gia thế kỷ 17 được sơn vẽ nổi bật.
Once the distinction between thinking and reality is recognized, this view of the world can be seen to be false.
Một khi sự phân biệt giữa suy nghĩ và thực tại được nhận ra, quan niệm này về thế giới có thể thấy là sai.
She is recognized for playing the role of Nakusha in Laagi Tujhse Lagan
Cô được biết đến với vai Nakusha trong Laagi Tujhse Lagan
If that does not work or if the CD-ROM is recognized but there are errors when reading from it,
Nếu việc này không sửa vấn đề, hoặc nếu đĩa CD- ROM được nhận ra, nhưng gặp lỗi khi đọc từ nó,
Thus while ethical relativism is recognized, it is not considered as undermining the objectivity of values.
Vậy nên trong khi thuyết tương đối về đạo đức được thừa nhận, điều này không làm suy giảm tính cách khách quan của các loại giá trị.
Poland is recognized to be an available European country, with a strong history and extensive viewpoints.
Ba Lan được biết đến là một quốc gia châu Âu có thể truy cập, với một lịch sử mạnh mẽ và quan điểm rộng lớn.
The sound of the HD800 is almost flat and is recognized as the reference standard for other headphones.
Đồ thị âm của HD800 gần như bằng phẳng và được thừa nhận như chuẩn tham chiếu cho các tai nghe khác.
For example, The New Yorker is recognized instantly through their use of unique font, Adobe Caslon Pro.
Ví dụ, The New Yorker dễ dàng được nhận ra ngay lập tức với phông chữ độc đáo của họ- Adobe Caslon Pro.
Coghlan's Ltd. is recognized as the world leader in outdoor camping accessories.
Ltd Coghlan được công nhận là nhà lãnh đạo thế giới trong các phụ kiện cắm trại ngoài trời.
Ninjas in Pyjamas is recognized as one of the most professional and legendary eSports brands in the world.
Ninjas in Pyjamas được biết đến là một trong những thương hiệu eSport chuyên nghiệp và huyền thoại bậc nhất trên thế giới.
The voice of God is recognized both in whispers and in soft tones, even as it
Tiếng gọi của Thiên Chúa được nhận ra trong những lời thì thầm
Once the disc is recognized, in the Insert a blank disc and select the drive window, click the Next button.
Khi đĩa đã được nhận diện, trong cửa sổ Insert a blank disc and select the drive, nhấp chuột vào nút Next.
The absurd is recognized, accepted, and man is resigned to it, but from then on we know that it has ceased to be the absurd.
Ngu ngơ được thừa nhận, chấp nhận và rồi chính con người đã khước từ nó, nhưng rồi chúng ta biết những gì sẽ ngưng lại hiện hữu của ngu ngơ.
Professor Baker is recognized as one of the most prolific authors in finance during the past fifty years.
Giáo sư Baker được biết đến như là một trong những tác giả viết nhiều nhất trong lĩnh vực tài chính trong suốt 50 năm qua.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文