LAZY in Vietnamese translation

['leizi]
['leizi]
lười biếng
lazy
laziness
sloth
slothful
lazily
slacking off
indolent
idle
indolence
lazy
lazily
lười nhác
lazy
laziness
loafers
idle
indolence
idleness
lazily
biếng nhác
lazy
idleness
laziness
indolence
slothful

Examples of using Lazy in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Last year was fairly lazy.
Năm vừa rồi cũng khá zui.
What a lazy sister I have.
Ồ, cô em họ lười biếng.
This is because most of us are lazy.
Bởi vì đa phần chúng ta đều là những kẻ lười biếng.
He always used to say that American kids were spoiled lazy.
Ông thường nói rằng trẻ con Mỹ hư hỏng vì lười biếng.
I am a lazy person, so I naturally come up with lazy solutions.
Ta là người lười biếng nên mới phát minh ra những thứ cho người lười.
All the world's money wouldn't help that lazy bum.
Cả đống tiền cũng chẳng có ích gì cho thằng lười ấy.
Didn't she have a lazy eye or something?
Có phải ẻm có 1 mắt hay gì đó?
Retirement Investing- 7 Reasons why you should be a Lazy Investor.
Home/ Đầu Tư/ 7 Lý do tại sao nên đầu tư STRAT.
And then there's another kind of lazy.
Bên cạnh đó, còn có những loại lassi.
Samsung was lazy in 2018 and I concluded that Note9 will not change much.
Samsung đã lười nhác trong năm 2018 và tôi kết luận rằng Note 9 chẳng thay đổi gì nhiều.
Father told Almanzo about a lazy, worthless boy who had been sent to sow a field.
Ba đã kể cho Almanzo nghe về một cậu bé biếng nhác, bất tài được cho ra đồng gieo hạt.
The battle only ends when you get lazy, when you lose your sense of commitment, and when you stop paying attention.
Một cuộc chiến chỉ dừng lại khi khi bạn trở nên lười nhác, khi bạn lờ đi những cam kết bản thân và khi bạn đánh mất sự tập trung, cảnh giác.
The lazy person may be“working”
Người biếng nhác có thể“ làm việc”
I realized that I had become lazy and that our data privacy had vanished.
Tôi nhận ra rằng tôi đã trở nên lười nhác, và quyền riêng tư dữ liệu của tôi hình như đã biến mất.
Lazy hands make a man poor, but diligent hands bring wealth(Proverbs 10:4).
Tay biếng nhác khiến một người trở nên nghèo hèn, nhưng tay siêng năng đem đến sự giàu có( Ch 10: 4 NIV).
He considers most Hollywood films to be lazy rehashes of old movies, and believes the future and originality is in Asian cinema.
Ông coi hầu hết phim Hollywood đều là những bộ phim làm lại lười nhác của những bộ phim cũ, và tin tương lai cùng những sáng tạo độc đáo là của điện ảnh châu Á.
The justification for all these prohibitions was that blacks were dirty, lazy and dangerous, so whites had to be protected from them.
Biện minh cho tất cả những điều này là người da đen đã hôi thối, biếng nhác và đồi bại, vì vậy người da trắng đã phải được bảo vệ từ họ.
miss the last train home, or when I feel a bit lazy, I stay in a net café.”.
đôi lúc cảm thấy lười nhác, tôi sẽ ngủ qua đêm ở một quán cafe internet".
It is also unbiblical to become careless and lazy just because we believe Jesus is coming soon.
Cũng không đúng với Kinh Thánh khi trở nên bất cẩn và biếng nhác chỉ vì chúng ta tin rằng Chúa Giê- xu chẳng bao lâu nữa sẽ đến.
or are you a lazy person doing only the work that they tell you to do?
là một người lười nhác chỉ làm những việc được giao?
Results: 2473, Time: 0.0523

Top dictionary queries

English - Vietnamese