LIBERAL VALUES in Vietnamese translation

['libərəl 'væljuːz]
['libərəl 'væljuːz]
các giá trị tự do
liberal values
values of freedom

Examples of using Liberal values in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
also entering the profession, students who‘‘would read about constitutionalism, would read about liberal values,'' says Eva Pils,
những học sinh nào“ đọc về chủ nghĩa hiến pháp cũng sẽ đọc về các giá trị tự do”, Eva Pils,
And some in Washington also implied that Beijing had a deeper purpose: to construct an alternative set of China-oriented international institutions free from both U.S. dominance and the liberal values espoused by the United States and other industrialized democracies.
Và một số người ở Washington cũng suy diễn rằng Bắc Kinh có một mục đích sâu xa hơn: đó là xây dựng một bộ các tổ chức quốc tế thay thế theo định hướng của TQ không chịu sự khống chế của Hoa Kì lẫn các giá trị tự do được Hoa Kì và các nước dân chủ công nghiệp khác tán dương.
We maintain a long and proud tradition of excellence in education combined with liberal values of enquiry, and continuously strives to provide a fertile environment for bright young minds to flourish,
Chúng tôi duy trì một truyền thống lâu đời và tự hào về sự xuất sắc trong giáo dục kết hợp với giá trị tự do của cuộc điều tra, và không ngừng phấn đấu
which Chinese political elite argue uphold and deepen liberal values and principles.
trị Trung Quốc tranh luận rằng sẽ duy trì và">làm sâu sắc hơn các nguyên tắc và giá trị tự do.
Of course, from another perspective, the majority of those Chinese living in the United States have become our burden, because they have been corrupted by the bourgeois liberal values for a long time and it would be difficult for them to accept our Party's leadership.
Dĩ nhiên, từ hướng nhìn khác, đại đa số những người Tàu đang sinh sống ở Hoa Kỳ trở thành gánh nặng cho chúng ta bởi vì họ đã bị làm cho đồi bại quá lâu bởi những giá trị tự do trưởng giả, như vậy sẽ khó cho họ chấp nhận sự lãnh đạo của đảng ta.
encourages intellectual precision, and inculcates a critical appreciation of humane, liberal values.
inculcates một sự đánh giá phê phán, giá trị tự do nhân đạo.
Of course, from another perspective, the majority of those Chinese living in the United States have become our burden, because they have been corrupted by the bourgeois liberal values for a long time and it would be difficult for them to accept our Partys leadership.
Dĩ nhiên, từ hướng nhìn khác, ðại ða số những người Tàu ðang sinh sống ở Hoa Kỳ trở thành gánh nặng cho chúng ta bởi vì họ ðã bị làm cho ðồi bại quá lâu bởi những giá trị tự do trưởng giả, như vậy sẽ khó cho họ chấp nhận sự lãnh ðạo của ðảng ta.
knowledge of innovative technologies and liberal values.
công nghệ tiên tiến và các giá trị tự do.
We maintain a long and proud tradition of excellence in education combined with liberal values of enquiry, and continuously strives to provide a fertile environment for bright young minds to flourish,
Chúng tôi duy trì một truyền thống lâu đời và tự hào về sự xuất sắc trong giáo dục kết hợp với giá trị tự do của cuộc điều tra, và không ngừng phấn đấu
He stood up for liberal values.
Ông ấy đã đứng lên vì các giá trị tự do.
He has stood up for liberal values.
Ông ấy đã đứng lên vì các giá trị tự do.
George Soros and his liberal values are more important than ever.
George Soros và các giá trị tự do của ông quan trọng hơn bao giờ hết›.
Maybe we can believe he'll fight harder for liberal values.
Chúng ta có thể chủ động hơn trong cuộc đấu tranh cho những giá trị dân chủ tự do.
For hundreds of years, men have fought and died for liberal values.
Trong hàng trăm năm, con người đã chiến đấu và chết vì các giá trị tự do/ cấp tiến.
Cuba also offers an opportunity to expand the reach of Western liberal values.
Cuba cũng mang đến một cơ hội mở rộng tầm với của các giá trị tự do phương Tây.
is generally committed to liberal values.
nói chung theo đuổi các giá trị tự do.
Democracies wanted to export liberal values and help build civil society in China.
Các nền dân chủ đã từng hy vọng xuất khẩu các giá trị tự do và giúp Trung Quốc xây dựng hệ thống xã hội dân sự.
And both groups will be responsible for the slow-motion cratering of liberal values at home.
Và cả hai nhóm sẽ chịu trách nhiệm về việc buông thả chậm dần những giá trị tự do tại quê nhà.
much less its liberal values.
chưa nói đến các giá trị tự do của nó.
Applicants will be tested to determine if they share Western liberal values like LGBT and religious tolerance.
Những nhập cư sẽ được kiểm tra để xác định xem liệu họ có chia sẻ các giá trị tự do phương Tây như về LGBT và tinh thần khoan dung tôn giáo.
Results: 289, Time: 0.0263

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese