LOSING SIDE in Vietnamese translation

['luːziŋ said]
['luːziŋ said]
bên thua
losing side
losing party
phe thua
the losing side
ở phía thua

Examples of using Losing side in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
and was on the losing side every time.
đã được vào bên thua mỗi lần.
The ruling will not take effect immediately because the court gives the losing side about three weeks to ask for reconsideration.
Sắc lệnh sẽ không có hiệu lực ngay tức khắc, tòa án cho phép phe thua cuộc có 3 tuần để thỉnh cầu việc xem xét lại quyết định.
particularly in a democracy, defeat only comes when the losing side accepts defeat.
sự thất bại chỉ đến khi bên thua chấp nhận thất bại mà thôi.
That it was all a pipe dream. I wished I could tell them that they were on the losing side of history.
Rằng toàn bộ lý tưởng đó đều chỉ là một giấc mơ xa vời. trong lịch sử họ là phe thua cuộc, Tôi ước gì tôi có thể nói với họ rằng.
That it was all a pipe dream. that they were on the losing side of history, I wished I could tell them.
Rằng toàn bộ lý tưởng đó đều chỉ là một giấc mơ xa vời. trong lịch sử họ là phe thua cuộc, Tôi ước gì tôi có thể nói với họ rằng.
The Palestinians, who have also spent far too long on the losing side of the Middle East's strategic game,
Người Palestine, những người đã đứng quá lâu ở bên thua cuộc trên bàn cờ Trung Đông,
The spirits on the losing side of every war owe a tribute to Ares.
Những linh hồn ở phe thua trận các cuộc chiến tranh đều phải có nghĩa vụ cống nạp cho thần Ares.
But if I would given up the fight the moment I realised I was on the losing side, my career would have been a short one.
Nhưng nếu tôi bỏ cuộc chiến khi biết mình ở phe thua cuộc thì sự nghiệp của tôi đã chóng kết thúc rồi.
The winning side and mediators who voted for the winning side get a share of the tokens from the losing side(as incentive).
Phía chiến thắng và các hòa giải viên, những người được bình chọn cho bên chiến thắng, nhận được phần của các thẻ từ phía thua( như khuyến khích).
if I would given up the fight the moment I realised I was on the losing side.
tôi bỏ cuộc chiến khi biết mình ở phe thua cuộc.
but always on the losing side.
nhưng luôn ở phe thua cuộc.
But always on the losing side. I may have seen my share of battle.
Ta đã tham gia vào nhiều các cuộc chiến, nhưng luôn ở phe thua cuộc.
Often this latter tactic led to inconclusive battles or allowed the losing side to reduce its losses.
Thường thì chiến thuật này dẫn đến những trận chiến không có chiến thắng mang ý nghĩa quyết định hoặc cho phép bên bị thua có thể giảm bớt thiệt hại của họ.
For the millions of South Vietnamese who found themselves on the war's losing side, along with the handful of northerners who have come to regret communist rule,
Đối với hàng triệu người miền Nam vẫn coi mình là bên thua cuộc trong chiến tranh, cùng với một số ít người
An exciting twist is added when the losing side gets two last opportunities to win by securing the help of an airship, attack train, or a dreadnought.
Là một bước ngoặt lấy cảm hứng từ kỵ binh, phe thua cuộc có được hai cơ hội cuối cùng để giành chiến thắng với sự trợ giúp của khinh khí cầu, tàu tấn công hoặc một sự sợ hãi.
fired in the US Civil War, but a debate still rages over how history will remember the losing side.
tranh cãi về cách lịch sử tưởng nhớ bên thua cuộc thế nào vẫn chưa nguôi.
Kouta, demonstrating the goal of Soccer and how it's a way of demonstrating your strength while allowing the losing side to improve and having the chance to also wins enlightens the boy.
Kouta, thể hiện mục tiêu của Bóng đá và cách thể hiện sức mạnh của bạn trong khi cho phép phe thua cuộc cải thiện và có cơ hội chiến thắng cũng làm sáng tỏ cậu bé.
a veteran of the war's losing side.
là một cựu binh của bên thua cuộc.
highly disciplined war machine- fell apart under the assault and the sheer novelty of being on the losing side.
cuộc tấn công và hoàn toàn kinh ngạc với việc trở thành phe thua trận.
The losing side forfeits their stake, which helps to ensure cartographers
Phía thua mất quyền sở hữu cổ phần của họ,
Results: 73, Time: 0.0441

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese