LUCID in Vietnamese translation

['luːsid]
['luːsid]
sáng suốt
informed
wise
lucid
discerning
wisely
clarity
well-informed
insightful
sane
judicious
tỉnh
province
provincial
wake
prefecture
awake
consciousness
prefectural
governorate
oblast
rõ ràng
clear
obviously
apparently
explicit
evident
clarity
visible
definitely
expressly
plainly
minh mẫn
clarity
lucid
sane
lucidity
sagacity
perspicacious
clear-headed
tỉnh táo
awake
alert
sober
conscious
sane
alertness
sanity
wakefulness
sobriety
lucid
sáng sủa
bright
well-lit
clarity
brilliant
well-lighted
radiant
lucid
clean-cut
brightly lit
sáng láng

Examples of using Lucid in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
you will feel less stressed and more lucid.
bạn sẽ cảm thấy bớt găng và sáng láng hơn.
Some have claimed that this ritual is some kind of psychological experiment that puts you in a lucid dream.
Một số người cho rằng nghi lễ này là một số loại thử nghiệm tâm lý mà đặt bạn trong một giấc mơ tỉnh táo.
larger specimen in the bedroom near to where you sleep, so its vibration will encourage you to lucid dream.
do đó sự rung động của nó sẽ khuyến khích bạn mơ ước rõ ràng.
But it has been suggested that studying lucid dreams could pave the way for new insights into the neuroscience of consciousness.
Nhưng có gợi ý cho rằng việc nghiên cứu các giấc mơ tỉnh có thể trải đường cho các hiểu biết mới vể phạm trù khoa học thần kinh của ý thức.
Police union official Christophe Crepin said:“My colleagues noticed he was not very lucid.
Cảnh sát Christophe Crepin cho biết:“ Đồng nghiệp của tôi nhận thấy anh ta không được minh mẫn cho lắm.
Police union official Christophe Crepin said:"My colleagues noticed he was not very lucid.
Quan chức cảnh sát Christophe Crepin nói:" Các đồng nghiệp của tôi nhận thấy rằng ông ta không được tỉnh táo lắm.
just stop at fun, you will feel less stressed and more lucid.
bạn sẽ cảm thấy bớt bít tất tay và sáng láng hơn.
The result is an exhilarating journey through the history of philosophy and a lucid introduction to current research on the brain.
Kết quả là một cuộc hành trình xuyên qua lịch sử triết học và một dẫn nhập rõ ràng vào những nghiên cứu hiện tại về não bộ.
To be able to have a lucid dream requires you to be fully self-aware and not distracted by thoughts about life.
Để có thể có giấc mơ tỉnh đòi hỏi bạn phải hoàn toàn tự nhận thức và không bị phân tâm bởi những suy nghĩ về cuộc sống.
just stop at fun, you will feel less stressed and more lucid.
bạn sẽ cảm thấy bớt căng thẳng và minh mẫn hơn.
Your kid has had a fever over twenty-four hours while not a lucid cause or location of infection
Con bạn đã bị sốt hơn 24 giờ mà không có một nguyên nhân rõ ràng hoặc vị trí nhiễm trùng
Even at 101 years of age, they said,“she is very lucid, and prepared to receive First Communion from the heart.”.
Dù bà đã 101 tuổi nhưng những người ở nhà dưỡng lão vẫn nói rằng:“ Bà trông rất tỉnh táo và sẵn sàng nhận lễ Tiệc Thánh lần đầu tiên bằng trọn cả tấm lòng mình”.
Lucid Dream is not a phenomenon that is easy to have for people who have just practiced for the first time.
tỉnh” không phải là một hiện tượng dễ gặp với những người chỉ mới luyện tập lần đầu.
very lucid”.
rất minh mẫn”.
Police union official Christophe Crepin said:“My colleagues noticed he was not very lucid.
Cảnh sát Christophe Crepin nói:“ Đồng nghiệp của tôi nhận thấy hắn ta có vẻ không tỉnh táo.
Unlike a regular dream where there is no control over what you experience, a lucid dream offers you the possibility to control your surroundings.”.
Không như giấc mơ thường khi không kiểm soát được những gì bạn trải nghiệm, một giấc mơ tỉnh cho bạn khả năng kiểm soát môi trường chung quanh.
We become more intense, richer, more complicated, happier, and more lucid than we are in the constrained routine of ordinary life.
Chúng ta trở nên mạnh mẽ hơn, giàu có hơn, phức tạp hơn, hạnh phúc hơn và minh mẫn hơn chúng ta vốn có trong vòng quay nghiệt ngã của đời thường.
Successful conducting the real relationship when sleeping can help you have a lucid dream because it is your dream to become aware.
Thực hiện thành công một liên hệ thực tế khi ngủ có thể giúp bạn có một giấc mơ tỉnh vì chính giấc mơ trở thành sự nhận thức.
his mind is very lucid.
đầu óc rất minh mẫn.
To the reflex tests and entirely lucid. She was in some pain but highly responsive.
Bà ấy vẫn đau nhưng có phản ứng tốt với các bài kiểm tra phản xạ và hoàn toàn minh mẫn.
Results: 520, Time: 0.088

Top dictionary queries

English - Vietnamese