Examples of using
Manifests
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
For this reason the Church manifests her particular spiritual closeness to all those who have built their family on the sacrament of Matrimony.'.
Vì lý do này Giáo Hội tỏ lộ sự gần gũi thiêng liêng đặc biệt của mình đối với tất cả những ai xây dựng gia đình họ trên nền tảng bí tích hôn nhân'.
Seeing more deeply requires looking not at the emotion's“story,” but at how the emotion manifests in our minds and bodies.
Việc nhìn thấy sâu xa hơn đòi hỏi không phải nhìn vào“ tình tiết” của cảm xúc, nhưng là nhìn vào cách cảm xúc biểu lộ trong tâm và thân của chúng ta.
That imprint manifests, so when looking at something attractive,
Dấu vết đó hiển lộ, vì thế khi nhìn một vật nào đó hấp dẫn,
Father Sobrino manifests a preoccupation for the poor and the oppressed, particularly in Latin America.
Bản Thông Báo viết:“ Cha Sobrino bày tỏ mối bận tâm đối với thành phần nghèo khổ và bị áp bức, nhất là ở Mỹ Châu Latinh.
Love manifests itself beyond the threshold of one's own advantage, when everything is given without reserve.
Tình yêu tỏ lộ bản chất của nó vượt ra ngoài sự tư lợi, khi nó trao tặng tất cả mà không dành riêng điều gì.
If the adverse scenario manifests itself, it's possible that Mexican authorities will respond in some way.
Nếu kịch bản bất lợi xuất hiện, có thể chính quyền Mexico sẽ phản ứng bằng cách nào đó.
Lord Jesus, you are the visible face of the invisible Father, of the God who manifests his power above all by forgiveness and mercy.
Chúa chính là gương mặt hữu hình của Chúa Cha vô hình,- Đấng biểu lộ quyền năng của Ngài- trước hết bằng sự tha thứ và lòng.
the success of a Scrum Master often manifests in indirect ways(improvement over time, good atmosphere, learning).
sự thành công của một ScrumMaster thường bộc lộ theo những cách gián tiếp( phát triển theo thời gian, bầu không khí thân thiện, học hỏi).
When the mind of clear light manifests, most people miss it, but a spiritual practitioner who is
Khi tâm của tịnh quang hiển lộ, hầu hết mọi người đã bỏ lỡ nó;
Anyone who lives this love and manifests it in words and attitudes becomes a Beloved Disciple.
Những ai sống, yêu và bày tỏ nó trong lời nói và thái độ, sẽ trở thành Người Môn Đệ Chúa Yêu.
But the color of each individual connection manifests at random, and there's no way to choose or change its color.
Nhưng màu sắc của mỗi kết nối xuất hiện ngẫu nhiên, và không có cách nào để chọn hay đổi màu.
Sacred Scripture manifests God's special love for the poor and the needy(cf. Mt 25:31-46).
Sách Thánh tỏ lộ tình yêu đặc biệt của Thiên Chúa đối với người nghèo và người thiếu thốn( xem Mt 25: 31- 46).
It is precisely the mode and sphere in which love manifests itself that in biblical language is called“mercy.”.
Đó chính là cách thức và phạm vi mà trong đó tình yêu tự bộc lộ mình mà theo ngôn ngữ Thánh Kinh được gọi là“ lòng thương xót”.
Kubernetes manifests can be defined in YAML or JSON. The file extension.
Kubernetes manifests có thể được định nghĩa trong tệp json
This transcendental wisdom, this completely pure subtle mind, manifests in this female aspect that is labeled"Tara".
Trí tuệ siêu việt này, tâm vi tế hoàn toàn thuần tịnh này, hiển lộ trong phương diện( hình tướng, diện mạo) nữ nhân này, là vị được quy gán là“ Tara”.
The Eucharist in fact not only manifests our personal communion with Jesus Christ, but also implies full communio with the Church.
( 172) Thật vậy, Bí tích Thánh Thể không chỉ bày tỏ sự hiệp thông cá nhân của chúng ta với Chúa Giêsu Kitô, nhưng còn bao hàm sự hiêp thông( communio) trọn vẹn với Giáo Hội.
adjacent to my chamber, to be observed until my secondary effect manifests.
được quan sát cho đến khi xuất hiện hiệu ứng thứ hai.
Cancer only manifests when cancerous cells manage to defeat immune system.
Ung thư chỉ biểu hiện ra khi các tế bào ung thư đánh bại được hệ thống miễn dịch.
The difference manifests itself in the care taken by the servant-first to make sure that other people's highest priority needs are being served.
Sự khác biệt tự bộc lộ trong sự quan tâm của người phục vụ- trước tiên đảm bảo những nhu cầu được ưu tiên cao nhất của mọi người đang được phục vụ.
That's why it disturbs me to see Gods's people tremble when a demon manifests itself.
Đó là tại sao tôi bối rối khi tôi thấy dân sự của Đức Chúa Trời run rẩy lúc ma quỷ tự bày tỏ chính mình.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文