NOT A SINGLE ONE in Vietnamese translation

[nɒt ə 'siŋgl wʌn]
[nɒt ə 'siŋgl wʌn]
không một ai
no one
not one
neither one
there is nobody
without someone
không phải chỉ một
not just one
not only one
not just once
it wasn't alone
not a single one
not just every single
not just a little

Examples of using Not a single one in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
go for the blonde, we block each other and not a single one of us is gonna get her”.
chúng tôi chặn nhau; không một ai trong số chúng ta sẽ có được cô ấy.
Calero recorded more than 2,000 negotiations for a book they composed on reading body language, and not a single one finished in an assertion when one of the people had their legs crossed while negotiating.
Calero đã ghi lại hơn 2.000 cuộc đàm phán trong một cuốn sách họ viết về việc đọc ngôn ngữ cơ thể, và không một ai kết thúc trong một thỏa thuận khi một trong hai bên bắt chéo chân khi đàm phán.
I met a professor at Julliard who was just livid because although many of his best piano students are Korean women, not a single one of them has turned that talent into a career as a musician.
Tôi gặp một giáo sư tại Julliard, Ông giận tái người vì dù ông có nhiều học sinh dương cầm giỏi nhất là phụ nữ Hàn Quốc, không một ai trong số họ đã chuyển biến tài năng đó thành có sự nghiệp như nhạc sĩ.
If we all go for the blonde,” he says,“we block each other and not a single one of us is going to get her.
Nếu tất cả chúng ta đều quan tâm đến cô gái tóc vàng,” ông nói,“ chúng ta sẽ cản trở lẫn nhau và không một ai trong chúng ta sẽ tán được cô ấy.
all go for the blonde and block each other, not a single one of us is going to get her.
chúng tôi chặn nhau; không một ai trong số chúng ta sẽ có được cô ấy.
With the exception of Sanders, however, not a single one of the current candidates for president is willing to call for an increase in taxes-- not even for the top 0.1 percent.
Tuy nhiên, trừ Sanders, không một ứng viên tổng thống nào trong cuộc tranh cử hiện giờ, ở cả hai phe, nói tới việc tăng thuế, dù chỉ là nhắm vào 0,1% giàu nhất.
Now the Catholic pope has over a billion people under him, and out of these billions of people, not a single one inquires,“How can a virgin girl give birth to a child?”.
Bây giờ giáo hoàng có hàng triệu người dưới mình, và từ hàng triệu người này, không một người nào truy hỏi“ Làm sao cô gái đồng trinh có thể sinh ra một đứa trẻ con được?”.
Not a single one of these will tell you how specifically to invest, but they will certainly get you
Không phải là một đĩa đơn này sẽ cho bạn biết làm thế nào đặc biệt để đầu tư,
Now the Catholic pope has fifty million people under him, and out of these fifty million people, not a single one enquires,"How can a virgin girl give birth to a child?".
Bây giờ giáo hoàng có hàng triệu người dưới mình, và từ hàng triệu người này, không một người nào truy hỏi“ Làm sao cô gái đồng trinh có thể sinh ra một đứa trẻ con được?”.
He mopped his face with a red silk handkerchief-no! not a single one of his own had survived, he had borrowed this one from
Ông dụi mắt bằng một chiếc khăn tay đỏ lụa- không, không phải là một trong những thứ mà ông còn lại,
But not a single one of them mentioned an actual human being Because these associates are amazing lawyers, involved in this case the whole night.
Vì các cộng sự ở đây là những luật sư tài năng, nhưng không một ai trong số họ nhắc đến một cá nhân cụ thể có liên quan đến vụ kiện này trong suốt buổi tối hôm nay.
But not a single one of them mentioned an actual human being involved in this case the whole night. Because these associates are amazing lawyers.
Vì các cộng sự ở đây là những luật sư tài năng, nhưng không một ai trong số họ nhắc đến một cá nhân cụ thể có liên quan đến vụ kiện này trong suốt buổi tối hôm nay.
That is why at least some modern artists come into very serious money, but not a single one of the abstract composers can earn a living from his music.
Đó là lý do vì sao ít nhất là một số hoạ sĩ hiện đại kiếm được bộn tiền, trong khi không một nhà soạn nhạc trừu tượng nào có thể sống bằng âm nhạc của mình.
When I looked carefully, the black branches of the Gigas Cedar, no matter how thin they were, there was not a single one which had been damaged,
Khi tôi nhìn kĩ, những cành cây màu đen của Gigas Cedar dù có mảnh đến mức nào cũng không một cành bị hư hại,
That is why at least some modern artists come into very serious money, but not a single one of the abstract composers can earn a living from his music.
Đó là lý do tại sao một số họa sĩ hiện đại kiếm được bộn tiền nhưng không một nhạc sĩ trừu tượng nào có thể kiếm sống từ âm nhạc của mình.
The results of quantum physics, such as the two-slit experiment, tell us that not a single one of those subatomic particles actually occupies a definite place.
Các kết quả của vật lý lượng tử như thí nghiệm khe đôi, nói với chúng ta rằng không một hạt nào trong số các hạt nguyên tử thực sự chiếm một vị trí nhất định.
go for the blonde, we block each other; not a single one of us is going to get her.
chúng tôi chặn nhau; không một ai trong số chúng ta sẽ có được cô ấy.
Maybe I can use the other parts of my body to create extra sounds." Not a single one of you thought about clapping in a slightly different way other than sitting in your seats there and using two hands.
Tôi cũng có thể sử dụng những bộ phận khác của cơ thể để tạo ra âm thanh. khôngmột ai trong các bạn nghĩ về việc vỗ tay theo một cách khác dù chỉ là rất nhỏ ngoài việc ngồi yên và sử dụng hai tay của mình.
But in 2018, an influential paper suggested that not a single one of these myriad hypothetical universes looked like our cosmos; specifically, each lacked a description of dark energy as we currently understand it.
Thế nhưng vào năm 2018, một bài báo có sức ảnh hưởng đề xuất rằng không phải chỉ một trong các vũ trụ giả định bí ẩn này trông giống với vũ trụ của chúng ta; đặc biệt, mỗi vũ trụ đều thiếu một mô tả về năng lượng tối như chúng ta hiểu hiện nay.
Gerard I. Nierenberg and Henry H. Calero videotaped more than 2,000 negotiations for a book they wrote on reading body language, and not a single one ended in an agreement when one of the parties had their legs crossed while negotiating.
Gerard I. Nierenberg và Henry H. Calero đã ghi lại hơn 2.000 cuộc đàm phán trong một cuốn sách họ viết về việc đọc ngôn ngữ cơ thể, và không một ai kết thúc trong một thỏa thuận khi một trong hai bên bắt chéo chân khi đàm phán.
Results: 82, Time: 0.0547

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese