NOTHING TO DO WITH IT in Vietnamese translation

['nʌθiŋ tə dəʊ wið it]
['nʌθiŋ tə dəʊ wið it]
không liên quan gì đến nó
nothing to do with it
không có gì để làm với nó
has nothing to do with it
liên quan gì đâu
nothing to do with it
gì để làm với nó
chẳng làm gì cả
do nothing
didn't do anything
didn't do it
không liên quan đến việc đó
chẳng liên quan gì cả
chẳng liên quan gì đến nó
nothing to do with it
gì vào việc này cả
không làm gì cả trong việc này

Examples of using Nothing to do with it in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trust me, God's got nothing to do with it.
Tin tôi đi, Chúa không liên quan gì đến việc này đâu.
No, that has nothing to do with it.
Không chả có gì với cái đó cả.
God's got nothing to do with it.
Chúa không liên quan gì đến việc này đâu.
That has nothing to do with it.
Không chả có gì với cái đó cả.
Money has nothing to do with it.''.
Tiền không liên quan gì đến chuyện đó.”.
God has nothing to do with it.
Chúa không dính dáng gì ở đây.
Money had nothing to do with it.".
Tiền không liên quan gì đến chuyện đó.”.
Overall length has nothing to do with it.
Độ dài không liên quan gì đến điều đó cả.
My family and father have nothing to do with it.".
Cái chết của cha và việc đó không liên quan.".
Fairness has nothing to do with it!
Sự công bằng khôngliên quan gì đến điều đó!
They have come after La Salette and have nothing to do with it".
Chúng sau Sự Kiện ấy và không liên quan gì tới nó».
Or do you think that has nothing to do with it?
Bạn có nghĩ rằng  không liên quan đến nó?
Luck has nothing to do with it.
May mắn chả có gì làm với cái đó.
Carrie had nothing to do with it.
Vì Carrie có làm gì sai đâu.
Anne says God has nothing to do with it.
Anne nói việc này không liên quan đến Chúa.
Security has nothing to do with it.
An ninh chả để làm gì cả.
Anne says that God has nothing to do with it.
Anne nói việc này không liên quan đến Chúa.
Everything. This may have nothing to do with it, or it may.
Mọi thứ. Việc này có thể liên quan đến nó, hoặc có thể không.
You had nothing to do with it, but you're being attacked.
Cậu không liên quan tới nó, nhưng cậu đang bị tấn công.
That girl had nothing to do with it.
Cô gái đó không liên quan gì đâu.
Results: 117, Time: 0.0576

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese