I thought you would be frolicking on a cloud by now.
Tưởng giờ này anh đang ở trên mây.
Like we're on a cloud.
Viển vông như đang ở trên mây.
Get me a ticket fly on a cloud.
Cho Tôi 1 Vé Lên Mây.
A cat, I am sure, could walk on a cloud without coming through.- Jules Verne.
Tôi chắc chắn mèo có thể đi trên mây mà không rơi xuống.- Jules Verne.
If the file is on a cloud location, you can invite users by adding their email addresses to the Invite people field.
Nếu tệp nằm trên một vị trí trên đám mây, bạn có thể mời người dùng bằng cách thêm địa chỉ email của họ vào trường mời mọi người.
to touch you and make you feel like your floating on a cloud.
khiến bạn cảm giác như trôi trên mây.
By having your website on a cloud of servers, you will experience less downtime- even resulting in 100% uptime in many cases.
Khi website có trên đám mây máy chủ, thời gian chết sẽ ít hơn- thậm chí hoạt động 100% trong nhiều trường hợp.
After the apparition, Marija said that Our Lady came on a cloud, dressed in grey with a white veil.
Sau khi Mẹ Hiện ra thị nhân Marija kể lại là Mẹ đến trên đám mây, mặc áo xám tro viền trắng.
Next, John sees someone who looks like the Son of Man floating down on a cloud.
Tiếp đó, Daniel thấy một vị giống như Con Người, ngự trên đám mây mà đến.
Instead of mailing them large attachments, you can send the link to a shared folder on a cloud.
Thay vì đính kèm tài liệu vào email, bạn có thể chèn link đi tới file trên đám mây.
When Jesus comes as the Last Judge, He is to come with fire, not on a cloud.
Đức Chúa Jêsus đến với tư cách là Đấng Xét Đoán Cuối Cùng không đến trên đám mây nhưng đến với lửa.
We won't be going to heaven to sit on a cloud and play harps!
Chúng ta sẽ không nằm loanh quanh trên các đám mây với ánh hào quang và chơi đàn hạc!
We will not be floating around on a cloud playing a harp!
Chúng ta sẽ không nằm loanh quanh trên các đám mây với ánh hào quang và chơi đàn hạc!
were quite large and extremely comfortable- you feel like you're sleeping on a cloud.
cực kì dễ chịu- bạn sẽ cảm thấy mình như ở trên mây vậy!
A shining rainbow arched away from these figures, guiding his eye to George Washington ascending to heaven on a cloud.
Một chiếc cầu vồng sáng rực vươn ra từ nhóm này, dẫn ánh mắt anh tới chỗ George Washington đang cười mây bay lên thiên đường.
were quite large and extremely comfortable-you feel like you're sleeping on a cloud.
cực kì dễ chịu- bạn sẽ cảm thấy mình như ở trên mây vậy!
The biggest difference from the previous version, is it will run on a cloud system, which will help keep data synchronized on a variety of devices.
Khác biệt lớn nhất so với phiên bản tiền nhiệm là nó chạy trên đám mây, điều này sẽ giúp cho dữ liệu được đồng bộ hóa trên nhiều thiết bị khác nhau.
Cloud: regardless of whether you want to leave a copy of your security passwords on a cloud or to have access to your password through your smartphone or your tablet.
Đám mây: Bất kể bạn muốn để lại một bản sao bảo mật của mật khẩu trên đám mây hay để có quyền truy cập vào mật khẩu của mình thông qua điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng của bạn.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文