OPTIMISTS in Vietnamese translation

['ɒptimists]
['ɒptimists]
những người lạc quan
optimists
optimistic people
upbeat people
các optimist

Examples of using Optimists in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Surround yourself with lucky and lucky people, optimists and ever-laughing people- we unwittingly adopt the manner of interaction with the world and society from those around us.
Bao quanh bạn với những người may mắn và may mắn, những người lạc quan và những người luôn cười- chúng tôi vô tình áp dụng cách tương tác với thế giới và xã hội từ những người xung quanh.
Optimists don't feel they need to wait--to be promoted or accepted or discovered--they feel if they work hard they can accomplish almost anything.
Người lạc quan không cảm thấy họ cần phải chờ đợi, chấp nhận hay nhìn nhận để được thăng chức, họ cảm thấy nếu làm việc chăm chỉ họ có thể đạt được mọi thứ mình muốn.
Optimists may imagine how we all, what we work with PPC systems
Người lạc quan có thể tưởng tượng tất cả chúng ta làm gì,
Authors of the book Techno-Fix criticize technological optimists for overlooking the limitations of technology in solving agricultural and social challenges arising from growth.[7].
Tác Giả của cuốn sách Techno- Sửa chữa chỉ trích công nghệ lạc quan để nhìn ra sự hạn chế của công nghệ trong việc giải quyết các nông nghiệp, và thách thức xã hội phát sinh từ tăng trưởng.[ 4].
Optimists point out that given the size of China's economy today,
Những người mang quan điểm lạc quan chỉ ra
So optimists are people who expect more kisses in their future, more strolls in the park. And that anticipation enhances their wellbeing.
Là một tuần làm việc vì thế mà người ta lạc quan mong đợi nhiều nụ hôn trong tương lai, nhiều cuộc đi dạo trong công viên, và sự mong chờ tăng cường hạnh phúc của chúng ta.
However, those who were optimists still rated their health as improving in the future, whereas the pessimists saw their health as getting worse in the future.
Tuy nhiên, những người lạc quan vẫn đánh giá sức khỏe của họ sẽ được cải thiện trong tương lai, trong khi những người bi quan thấy sức khỏe của họ ngày càng tồi tệ hơn trong tương lai.
Optimists feel a sense of dynamism- here, at last,
Người lạc quan sẽ có cảm giác của sự năng động- ở đây,
When Hong Kong was formally handed back to China 17 years ago, some optimists thought that the former colony's greater freedoms would help to reform the rest of China.
Khi Hong Kong được chính thức trao trả về Trung Quốc 17 năm trước, một số người lạc quan nghĩ rằng mức độ tự do lớn hơn ở vùng đất thuộc địa này sẽ giúp thúc đẩy cải cách ở các phần còn lại của Trung Quốc.
There are optimists who believe Vietnam will make substantive change that undercuts what the World Bank calls"recurring and increasingly severe" economic instability.
Có những người lạc quan tin rằng Việt Nam sẽ tiến hành chuyển đổi quan trọng để loại bỏ những gì mà Ngân hàng Thế giới gọi là sự bất ổn kinh tế“ định kỳ và ngày càng nghiêm trọng” của Việt Nam.
Happy people live 7 to 10 years longer than unhappy people, and optimists are 77% less likely to get heart disease than pessimists.
Những người hạnh phúc sống lâu hơn 10 năm so với những người không hạnh phúc và những người lạc quan có nguy cơ mắc bệnh tim thấp hơn 77% so với những người bi quan..
Happy people are said to live 10 years longer than unhappy people, and optimists have a 77% lower risk of heart disease than….
Những người hạnh phúc sống lâu hơn 10 năm so với những người không hạnh phúc và những người lạc quan có nguy cơ mắc bệnh tim thấp hơn 77% so với những người bi quan..
Optimist Clubs demonstrate their caring attitude by carrying out the mission of the organization,"By providing hope and positive vision, Optimists bring out the best in kids.".
Câu lạc bộ lạc quan thể hiện thái độ quan tâm của họ bằng cách thực hiện nhiệm vụ của tổ chức," Bằng cách cung cấp hy vọng và tầm nhìn tích cực, lạc quan đưa ra là tốt nhất ở trẻ em.".
In research at Met Life, Seligman and his colleagues found that new salesman who were optimists sold 37 percent more insurance in their first two years than did pessimist.
Trong một nghiên cứu tại Met Life, Seligman và đồng nghiệp của ông đã nhận thấy rằng những người bán hàng lạc quan sẽ bán được hơn 37% trong 2 năm đầu so với những người bi quan..
the gloomy predictions of environmentalists and population experts in the 1970s and 1980s set the stage for todays New Optimists.
những phản đối ấy đã trở thành nền tảng đầu tiên cho các New Optimist ngày nay.
Optimists believe a large and growing middle class
Những người lạc quan tin rằng một tầng lớp trung lưu lớn
Optimists have been telling doom-mongers to cheer up since at least 1710, when the philosopher Gottfried
Các Optimist đã động viên những nhà tiên tri thảm họa ít nhất cũng từ thời 1710,
While pessimists will no doubt find validation in the further Chinese growth disappointments that are to come, optimists can point to the fact that 5% annual growth in China is nominally equivalent to 15-20% growth in Germany.
Mặc dù những người bi quan sẽ không nghi ngờ gì về việc xác nhận sự thất vọng về tăng trưởng của Trung Quốc sắp tới, những người lạc quan có thể chỉ ra rằng mức tăng trưởng 5% hàng năm ở Trung Quốc tương đương với mức tăng trưởng 15- 20% ở Đức.
Taking their cue from the Vietnam revisionists, Iraq war optimists argued that just as Americans thought we were losing in Vietnam when in fact we were winning, so too were we
Dùng nhận định xét lại trong vấn đề Việt Nam, những người lạc quan về chiến tranh ở Iraq cho rằng, cũng giống như nhiều người trước đây nghĩ
Optimists have been telling doom-mongersto cheer up since at least 1710, when the philosopher Gottfried
Các Optimist đã động viên những nhà tiên tri thảm họa ít nhất cũng từ thời 1710,
Results: 215, Time: 0.0396

Top dictionary queries

English - Vietnamese