ORIENTING in Vietnamese translation

['ɔːriəntiŋ]
['ɔːriəntiŋ]
định hướng
orientation
direction
disambiguation
orient
navigate
navigation

Examples of using Orienting in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Acted upon the Government Resolution No 80/NQ-CP dated 19/5/2011 on orienting to sustainable reduction of poverty for period 2011-2020, over 500,000 poor households have been borrowed favorable credits;
Thực hiện Nghị quyết số 80/ NQ- CP của Chính phủ ngày 19/ 5/ 2011 về định hướng giảm nghèo bền vững thời kỳ 2011- 2020,
such as sight and hearing- is ordinarily responsible for orienting visual attention to the left side of space, because disrupting the normal function of that region shifts attention rightward.
thị giác và thính giác- thường chịu trách nhiệm định hướng sự chú ý trực quan vào phía bên trái của không gian, bởi vì phá vỡ chức năng bình thường của khu vực đó chuyển sự chú ý sang phải.
with one of the 12 states being selected as the'vijigisu' to serve as the mandala's orienting centre of strategic planning('deliberations').
làm“ vijigisu” giữ vai trò như trung tâm định hướng cho kế hoạch chiến lược của mandala( 21).
appreciating and orienting cooperative activities and technology support between the two countries.
đánh giá và định hướng hoạt động hợp tác, hỗ trợ kỹ thuật giữa hai nước.
correcting edge orientation, building a 2×3×3(two layers solved), positioning the remaining corners, orienting those corners, and finally positioning the remaining edges.[2].
định vị lại các góc còn lại, định hướng các góc và cuối cùng định vị các cạnh còn lại.[ 2].
Social responsibility orients the policy of UNIR to basic issues like.
Chính sách trách nhiệm định hướng xã hội UNITE đến các vấn đề cơ bản như.
Always orient to customer.
Luôn hướng đến khách hàng.
Orient your loop this way.
Hướng vòng tròn của bạn theo cách này.
Not politically oriented;
Không theo chính trị;
The term ORIENT means EAST.
Cái tên Orient có nghĩa là phương đông.
Best design oriented for your special requirements.
Thiết kế tốt nhất theo yêu cầu đặc biệt.
In 1985 ORIENT& Seiko established a joint factory.
Năm 1985, Orient và Seiko thành lập nhà máy sản xuất chung.
Orient Hotel 胡志明市.
Phuoc Thanh Hotel 호치민.
MURDER ON THE ORIENT EXPRESS” was not a perfect movie.
Murder on the Orient Express là một bộ phim chưa đạt như kỳ vọng.
If possible, try to write your headlines in an action oriented way.
Nếu có thể, hãy cố gắng viết tiêu đề của bạn theo cách hành động.
I was at first almost stunned by the wonder of the Orient.
Lúc đầu, tôi gần như sững sờ trước những điều kỳ lạ của Đông phương.
BOPP packing tape is made from biaxial oriented polypropylene(BOPP) film.
Băng đóng gói BOPP được làm từ màng polypropylene định hướng theo trục dọc( BOPP).
It is also critical because it orients the small business webmaster towards offering something of value.
Nó cũng rất quan trọng bởi vì nó định hướng quản trị trang web doanh nghiệp nhỏ nhằm cung cấp một cái gì đó có giá trị.
A religion is an accommodation in which one can more and more orient to the divine presence as it transpires in the horizon and in oneself.
Tôn giáo là sự thích ứng trong đó ta có thể càng lúc càng hướng về sự hiện diện thiêng liêng thấy được ở chân trời và ở trong bản thân.
Through this feeling it orients itself in important choices and decisions.
Thông qua cảm giác này, nó tự định hướng trong các lựa chọn và quyết định quan trọng.
Results: 87, Time: 0.0455

Top dictionary queries

English - Vietnamese