OUT OF TROUBLE in Vietnamese translation

[aʊt ɒv 'trʌbl]
[aʊt ɒv 'trʌbl]
để thoát khỏi rắc rối
out of trouble
xa rắc rối
out of trouble
khỏi gặp rắc rối
khỏi phiền toái
để ra khỏi rắc rối
out of trouble
ra khỏi những vấn đề
rắc rối đi
đã hết rắc rối
ngoài những rắc rối

Examples of using Out of trouble in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It took me replace the 4350, so you out of trouble.
Nó đã đưa tôi thay thế 4350, để bạn thoát khỏi rắc rối.
They help keep you out of trouble.
Họ giúp bạn tránh khỏi những rắc rối.
This helps to keep her occupied and out of trouble.
Điều này giúp cô ấy luôn bận rộn và tránh khỏi những rắc rối".
That's the best way to make sure you stay out of trouble.
Đây là cách tốt nhất để giúp bạn có ra khỏi những rắc rối.
He has problems keeping the Prince Regent(the later George IV) out of trouble.
Anh ta có vấn đề giữ Regent, George the Fourth, thoát khỏi rắc rối.
For most of us, we try to stay out of trouble.
Trong cuộc sống, hầu hết chúng ta đều cố gắng tránh khỏi những rắc rối….
Europe is not completely out of trouble as yet.
Châu Âu vẫn chưa thoát khỏi khó khăn.
This is how you stay out of trouble.
Đây là cách bạn thoát khỏi rắc rối.
This kid cannot stay out of trouble.
Điều này cho thấy cậu bé vẫn chưa thoát khỏi những rắc rối.
It seems my boy just can't stay out of trouble.
Điều này cho thấy cậu bé vẫn chưa thoát khỏi những rắc rối.
I will be keeping out of trouble.
Tôi sẽ cố tránh xa những rắc rối.
Proxy server like a bodyguard out of trouble on the Internet.
Proxy server giống như một vệ sĩ bảo vệ khỏi những rắc rối trên Internet.
My job with the trust is to keep you out of trouble.”.
Niềm tin sẽ bảo vệ cậu khỏi mọi rắc rối đấy”.
This is the best way of keeping you out of trouble.
Đây là cách tốt nhất để giúp bạn có ra khỏi những rắc rối.
That's how you stay out of trouble.
Đây là cách bạn thoát khỏi rắc rối.
Shut up. You stay out of trouble.
Im đi. Tránh xa rắc rối ra đấy.
I suggest you try to stay out of trouble.
Tôi gợi ý tránh xa rắc rối ra.
Someone to watch over her, to keep her out of trouble.
Một ai đó trông nom con bé, tránh cho con bé khỏi rắc rối.
Now he puts on the brakes and spins out of trouble.
Giờ thì cậu ta phanh lại và xoay người tránh khỏi rắc rối.
I'm supposed to be keeping you out of trouble.
Tôi phải giữ anh khỏi các rắc rối.
Results: 252, Time: 0.0561

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese