CAUSING TROUBLE in Vietnamese translation

['kɔːziŋ 'trʌbl]
['kɔːziŋ 'trʌbl]
gây rắc rối
causing trouble
make trouble
be problematic
be troublesome
getting into trouble
be troubling
troublemaking
mess
to stir up trouble
the troublemaker
gây chuyện
causing trouble
gây ra vấn đề
pose a problem
be problematic
cause problems
cause issues
cause trouble
trigger problems
lead to problems
be cause for concern
gây khó khăn
make it difficult
cause difficulties
make it hard
be daunting
trouble
pose difficulties
making it tough
hobbled
baffle
gây phiền toái
troubling
nuisance
annoying
of annoyance
troublesome
pesky
cause annoyance
vexing

Examples of using Causing trouble in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
She was always arguing, causing trouble.
Nó cứ hay cự cãi, gây rối.
Three boys, running around all the time, causing trouble.
Ba đứa trẻ nô đùa và gây chuyệnsuốt ngày.
Others can hardly open their lips without causing trouble.
Có những người khác khó lòng mở miệng ra mà không gây rắc rối cho người ta.
Rem Koolhaas has been causing trouble in the world of architecture since his student days in London in the early 1970s.
Rem Koolhaas đã gây rắc rối trong thế giới của kiến trúc kể từ ngày sinh viên của mình ở London trong thập niên 1970.
A family member might be causing trouble in your home and you don't know how to calm this person down and give her a good advice.
Một thành viên trong gia đình có thể đang gây rắc rối và bạn không biết phải làm sao để làm người này bình tĩnh và cho họ một lời khuyên đúng đắn.
Pursuing individual goals by defying the government and causing trouble for Japan was simply unforgivable.
Người ta cho rằng theo đuổi các mục tiêu cá nhân, bất chấp chính phủ và gây khó khăn cho Nhật Bản là không thể tha thứ được.
Despite his reputation for causing trouble, Tomoya decides to help Nagisa revitalize the drama club with the help of four other eccentric girls.
Mặc dù nổi tiếng vì gây rắc rối, Tomoya quyết định giúp Nagisa hồi sinh câu lạc bộ kịch với sự giúp đỡ của bốn cô gái lập dị khác.
The last thing we need around here is some freako bounty hunter causing trouble.
Cái sau cùng chúng ta cần ở đây mới là một gã săn người tồi bại gây phiền toái.
Because I don't want I am against causing trouble to be a nuisance to people like you and what you have achieved.
Vì tôi không muốn Tôi phản đối chuyện gây rắc rối là nỗi phiền phức cho những người như cô và những thứ cô cố đạt được.
Stop the Cultists Your journey begins on the trail of a group of mysterious cultists causing trouble in Sanctuary.
Hành trình của bạn sẽ bắt đầu bằng việc lần theo dấu vết của một nhóm tôn giáo bí ẩn đang gây rối tại Sanctuary.
Marianne, is alive and causing trouble around town.
còn sống và gây rắc rối quanh thị trấn.
Your journey begins on the trail of a group of mysterious cultists causing trouble in Sanctuary.
Hành trình của bạn sẽ bắt đầu bằng việc lần theo dấu vết của một nhóm tôn giáo bí ẩn đang gây rối tại Sanctuary.
state television news channel, which has showed immigrants causing trouble in western European cities night after night.
đã cho thấy những người nhập cư gây rắc rối ở các thành phố phía tây châu Âu vào ban đêm.
serious at his birthday party, to avoid causing trouble as before.
tránh tình trạng gây rắc rối như các năm trước.
We'd like to express our deep apologies for causing trouble to many people including fans.
Chúng tôi cúi đầu và bày tỏ lời xin lỗi sâu sắc vì đã gây rắc rối cho nhiều người bao gồm cả những người hâm mộ.
If a game element is causing trouble for a player, ask yourself why.
Nếu một thành phần trong game đang gây rắc rồi cho người chơi, hãy tự hỏi tại sao.
First of all, I sincerely apologize for causing trouble with my inappropriate behavior.
Đầu tiên, tôi vô cùng xin lỗi vì đã gây ra rắc rối do những hành vi không phù hợp của mình.
She hates causing trouble for her friends, and also dislikes it when Dan
Cô ghét gây rắc rối cho bạn bè mình và luôn không vui mỗi khi Dan
We would like to express our deep apologies for causing trouble to many people including fans.
Chúng tôi cúi đầu và bày tỏ lời xin lỗi sâu sắc vì đã gây rắc rối cho nhiều người bao gồm cả những người hâm mộ.
He apologized for causing trouble and asked if we could meet to solve the issue.
Cậu ấy xin lỗi vì đã gây ra rắc rối và hỏi liệu chúng tôi có thể gặp mặt để giải quyết vấn đề hay không.
Results: 170, Time: 0.0761

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese