PART OF THE KINGDOM in Vietnamese translation

[pɑːt ɒv ðə 'kiŋdəm]
[pɑːt ɒv ðə 'kiŋdəm]
một phần của vương quốc
part of the kingdom

Examples of using Part of the kingdom in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Halland, in the south-west of the Scandinavian peninsula which were parts of the Kingdom of Denmark during this time, feudalism never developed
ở phía tây của bán đảo Scandinavia đó là các bộ phận của Vương quốc Đan Mạch trong thời gian này,
The monsters were originally part of the kingdom of Atlantis.
Những con quái vật ban đầu là một phần của vương quốc Atlantis.
Being a Part of the Kingdom of Mercy.
Thành một phần của vương quốc Căm.
Christians are already a part of the kingdom of God.
Hôm nay Cơ Đốc nhân đã là một phần của vương quốc Đức Chúa Trời.
Originally it was a part of the Kingdom of Colchis.
Vùng đất này ngày trước là một phần của vương quốc Colchis.
Her family was Muslim from the Southern part of the Kingdom.
Gia đình bà Hồi giáo từ phần phía Nam của Vương quốc.
In 1539, the city became part of the Kingdom of Taungoo.
Năm 1539, thành phố trở thành một phần của Vương quốc Taungoo.
In 1261, Greenland became part of the Kingdom of Norway.
Năm 1261, Greenland trở thành thuộc địa của Vương quốc Na Uy.
In 1806, it became a part of the Kingdom of Bavaria.
Năm 1806, nó trở thành một phần của Vương quốc Bayern.
Including me, everyone's no longer a part of the kingdom.
Kể cả ta, mọi người không còn là một phần của vương quốc nữa.
I think these lands were once part of the kingdom of Gender.
Tôi nghĩ vùng đất này từng là một phần của vương quốc Gondor.
In 1466, the castle complex became part of the Kingdom of Poland.
Năm 1466, quần thể lâu đài trở thành một phần của Vương quốc Ba Lan.
During much of the 19th century, it was part of the Kingdom of Bavaria.
Trong phần lớn của thế kỷ 19, nó là một phần của công quốc Bayern.
The church is part of the kingdom but the kingdom isn't the church.
Hội Thánh là một phần của vương quốc ấy, nhưng vương quốc không phải là một phần của Hội Thánh.
In ancient times, the region was a part of the Kingdom of Colchis.
Vùng đất này ngày trước là một phần của vương quốc Colchis.
The Melchizedek Priesthood will always be a part of the kingdom of God upon the earth.
Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc sẽ luôn luôn là một phần của vương quốc của Thượng Đế trên thế gian.
From then until 1945 it remained part of the Kingdom of Prussia, and later Germany.
Từ đó đến năm 1945 nó vẫn còn một phần của Vương quốc Phổ, và sau đó là Đức.
In 1512, the part of the kingdom south of the Pyrenees was conquered by Spain.
Năm 1512, phần đất phía nam của vương quốc bị sáp nhập vào Tây Ban Nha.
It was constructed in 1765- 1777 when the territory was part of the Kingdom of Prussia.
Nó được xây dựng vào năm 1765- 1777 khi lãnh thổ là một phần của Vương quốc Phổ.
But Greenland is a self-ruling part of the Kingdom of Denmark with a population of about 56,000.
Greenland là một đảo tự trị của Vương quốc Đan Mạch với dân số khoảng 56.000 người.
Results: 1588, Time: 0.0492

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese