PUSH HIM in Vietnamese translation

[pʊʃ him]
[pʊʃ him]
đẩy hắn
push him
shove him
đẩy anh ấy
push him
ép hắn
force him
thúc đẩy cậu ấy
đẩy lùi cậu ta

Examples of using Push him in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I push him to the group.
Tôi kéo anh ấy vào nhóm.
You can't really push him more.
Bạn không thể thúc ép anh ấy nhiều hơn nữa.
You can push him a bit more.
Cô có thể ép cậu ta thêm chút nữa.
And it should push him to act.
Cần phải thúc anh ấy hành động.
These events would push him to the limit.
Tình cảnh đã đẩy họ tới giới hạn.
If you push him too far,
Nếu bạn đẩy anh ta đi quá xa,
But if you push him!
Nhưng nếu cậu đẩy cậu ta!
This will just push him further away.
Điều này sẽ chỉ đẩy anh ta đi xa hơn.
This will push him over the edge.
Vụ này sẽ đẩy cậu ấy vào chân tường.
Push him down. Go!
Đẩy nó xuống. Đi!
And I push him out the window.
Và tôi đẩy hắn ta ra ngoài cửa sổ.
But he will. We will have to push him a little bit.
Ta chỉ cần ép ông ta một chút.
You gotta push him to meet Hafiz.
Cậu phải thúc đẩy để cậu ta gặp Hafiz.
Push him to his left.
Ép cậu ta sang trái.
Push him in!
Đẩy nó vào!
Couldn't we just push him out?
Chúng ta không thể đẩy ông ấy ra sao?
Did I… push him to jump?
Có phải em… ép cậu ấy nhảy?
Push him off.
Đẩy anh ta ra.
Push him back!
Đẩy cậu ta lùi lại!
I can't just push him out.
Tôi không thể đẩy anh ta ra.
Results: 144, Time: 0.0476

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese