Examples of using
Raises the question
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
The shortfall also raises the question of whether there will be a similar shortage in the second half of the year.
Sự thiếu hụt cũng làm dấy lên câu hỏi liệu sẽ có một sự thiếu hụt tương tự trong nửa thứ hai của năm.
This entire field of research raises the question of whether you can adapt your walking style to change the impression you give?
Toàn bộ lĩnh vực nghiên cứu này làm dấy lên câu hỏi liệu bạn có thể điều chỉnh dáng đi của mình để thay đổi ấn tượng về bản thân hay không?
But this again raises the question: If their speech is so odd, why do smart
Nhưng một lần nữa, điều này nêu ra câu hỏi: nếu lời nói của chúng kì cục như vậy,
The interweaving of gender, geography and era elements in the exhibition raises the question: Is the headscarf considered a universal accessory?
Việc đan xen các yếu tố giới tính, địa lý và thời đại trong triển lãm làm dấy lên câu hỏi: Liệu chiếc khăn trùm đầu có được coi là một phụ kiện phổ quát?
That raises the question, what happens when a connection to the Internet is down?
Điều đó làm dấy lên câu hỏi, điều gì sẽ xảy ra khi bị mất kết nối với Internet?
If this is true, it raises the question of why the Neanderthals did not copy the modern humans' more sophisticated technologies.
Nếu điều này là thật, nó làm dấy lên câu hỏi tại sao người Neanderthal không bắt chước những công nghệ tinh vi hơn từ người hiện đại.
All of this raises the question: what's the best way forward for mobile video ads?
Tất cả điều này làm dấy lên câu hỏi: trong tương lai, cách tốt nhất để quảng cáo video trên di động là gì?
That raises the question of whether other companies can truly compete with Apple and IBM?
Một câu hỏi đặt ra là liệu các công ty khác có thực sự muốn cạnh tranh với Apple và IBM?
So that raises the question: Where are all those other Syrian refugees?
Vì vậy, câu hỏi đặt ra là: vậy tất cả những người tị nạn Syria khác đã đi đâu?
That raises the question: How much do companies lose due to failed delivery?
Câu hỏi đặt ra là: Các công ty tổn thất bao nhiêu chi phí do giao hàng không thành công?
When they opt to do large open-market repurchases instead, it raises the question of whether these executives are doing their jobs.
Khi họ chọn mua lại các khoản mua lại thị trường tự do, nó sẽ đặt ra câu hỏi liệu những nhà quản lý này đang làm công việc của họ hay không.
This raises the question of whether or not it is advisable to donate one's organs after dying.
Điều này được đặt câu hỏi: Có nên hay không đối với việc khuyến khích để hiến tặng các nội tạng sau khi chết.
The shakeup of banking systems around the world raises the question:"Which banks are the safest?"?
Sự đổ vỡ của nhiều hệ thống ngân hàng trên thế giới đã đặt ra câu hỏi: Những ngân hàng nào thực sự an toàn nhất thế giới?
This raises the question, if it is not the electromagnetic energy, then what is causing EHS
Điều này đặt ra câu hỏi lớn: nếu không phải điện từ trường thì điều gì đã
Raises the question: When do you listen to your head and when do you heed your gut?
Điều này dấy lên câu hỏi: khi nào thì bạn lắng nghe cái đầu và khi nào thì làm theo toái tim mình mách bảo?
It raises the question: is there a beast out and about You see, the wound on your father's head… for which the poor chief has to play the scapegoat?
Cậu thấy đấy, vết thương trên đầu cha cậu… Nó làm dấy lên câu hỏi: Liệu có con quái vật nào đang lang thang?
The teacher only raises the question, and then stands back and admires the answer.
Giáo viên chỉ đưa ra câu hỏi, và đứng đó, khen ngợi câu trả lời.
But the resurrection of Jesus Christ raises the question: What does the fact that Jesus defeated death have to do with my life?
Nhưng sự sống lại của Chúa Giê- xu đặt ra những câu hỏi sau: Việc Chúa Giê- xu đã đắc thắng sự chết có ảnh hưởng gì đến đời sống của tôi?
in a social and political sense, it again raises the question regarding the nature of correct political action.
thì nó lại đưa đến vấn đề liên quan đến bản chất của hành động chính trị đúng.
This bypasses the need to develop advanced technologies such as ZKPs, however, raises the question of what is meant by"minimal".
Điều này ngăn cản sự cần thiết phải phát triển các công nghệ tiên tiến như ZKP, mặc dù nó đặt ra câu hỏi về ý nghĩa của cụm từ' tối thiểu'.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文