SECURITY COMMITMENTS in Vietnamese translation

[si'kjʊəriti kə'mitmənts]
[si'kjʊəriti kə'mitmənts]
các cam kết an ninh
security commitments
cam kết bảo mật
commitment to privacy
commitment to security
are committed to ensuring the security
privacy pledge
is committed to protecting the privacy
commitment to confidentiality

Examples of using Security commitments in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Concluding a peace treaty between Russia and Japan would involve Moscow examining how it could be affected by Tokyo's security commitments to its allies, Russian President Vladimir Putin said last month.
Chung quyết một hiệp ước hòa bình giữa Nga và Nhật Bản sẽ bao gồm việc Moscow xem xét họ có thể bị ảnh hưởng ra sao bởi các cam kết về an ninh của Tokyo đối với nước đồng minh, Tổng thống Nga Vladimir Putin nói vào tháng trước.
Concluding a peace treaty between Russia and Japan would involve Moscow examining how it could be affected by Tokyo's security commitments to its allies, Russian President Vladimir Putin said on Saturday(November 11).
Chung quyết một hiệp ước hòa bình giữa Nga và Nhật Bản sẽ bao gồm việc Moscow xem xét họ có thể bị ảnh hưởng ra sao bởi các cam kết về an ninh của Tokyo đối với nước đồng minh, Tổng thống Nga Vladimir Putin nói vào tháng trước.
interests in various ways, including honoring its alliances and security commitments and aiding the development of effective regional organizations.
mình theo nhiều cách, gồm cả tôn trọng các liên minh và những cam kết an ninh của mình trong khu vực.
It is against this backdrop that the Obama administration officials have been visiting Asian capitals to reassure U.S. friends and allies about security commitments, and reaffirm Washington's determination to rebalancing to Asia.
Chính vì điều này mà các quan chức chính quyền Obama đã tới thăm các nước Châu Á để trấn an bạn bè và đồng minh về những cam kết an ninh của Mỹ, đồng thời tái khẳng định quyết tâm của Washington trong việc tái cân bằng Châu Á.
diplomats will be implementing this more flexible deployment model while simultaneously reassuring regional partners that U.S. security commitments are as firm as ever.
mềm dẻo hơn này trong khi vẫn bảo đảm an ninh chắc chắn như trước đây cho tất cả các đối tác trong khu vực mà Mỹ cam kết an ninh.
(SOUNDBITE)(English) U.S. SECRETARY OF DEFENSE CHUCK HAGEL SAYING:"A refusal to act would undermine the credibility of America's other security commitments, including the president's commitment to preventing Iran from acquiring a nuclear weapon.
Bộ trưởng Quốc phòng Mỹ Chuck Hagel nói:“ Từ chối hành động nghĩa là sẽ làm giảm mức độ đáng tin cậy trong cam kết an ninh khác của Mỹ, trong đó có việc ngăn chặn Iran sở hữu vũ khí hạt nhân”.
As Defense Secretary Chuck Hagel put it:"Our refusal to act would undermine the credibility of America's other security commitments, including the president's commitment to prevent Iran from acquiring a nuclear weapon.".
Bộ trưởng Quốc phòng Mỹ Chuck Hagel nói:“ Từ chối hành động nghĩa là sẽ làm giảm mức độ đáng tin cậy trong cam kết an ninh khác của Mỹ, trong đó có việc ngăn chặn Iran sở hữu vũ khí hạt nhân”.
fresh basing arrangements are necessary to reassure allies that Washington will maintain its Asian security commitments and remain an effective counterweight to China,
cần thiết để đảm bảo với các đồng minh rằng Washington sẽ duy trì các cam kết an ninh của mình ở châu Á và là đối trọng
Chinese and North Korean actions are routinely challenging the credibility of US security commitments, and at the current rate of US capability development, the balance of military power in
Các hành động của Trung Quốc và Triều Tiên đang liên tục thách thức sự đáng tin cậy của các cam kết an ninh của Mỹ đối với khu vực Châu Á
South Korea, as long as it remains potentially threatened and with the peninsula divided, has no choice but to depend on America's security commitments- with those in turn dependent for their effectiveness on the continued U.S. presence in Japan.
Hàn Quốc, chừng nào còn chịu đựng những mối đe dọa tiềm tàng và với việc bán đảo còn chia cắt, không có lựa chọn nào ngoài việc trông chờ các cam kết an ninh của Mỹ- với những cam kết đến lượt nó lại phụ thuộc vào tính hiệu quả trong sự hiện diện liên tục của Mỹ ở Nhật Bản.
Seventh, don't let our allies and friends"guilt" us into deepening our security commitments in the region and using force to solve what are essentially political problems--and problems that can only be solved by Arab governments--by raising doubts about America's credibility.
Thứ bảy, đừng để đồng minh và bạn bè của chúng tôi, Gu guilt của chúng tôi làm sâu sắc hơn các cam kết an ninh của chúng tôi trong khu vực và sử dụng vũ lực để giải quyết vấn đề chính trị- và những vấn đề chỉ có thể giải quyết bằng Arab các chính phủ- bằng cách làm tăng nghi ngờ về uy tín của nước Mỹ.
Fielding these capabilities, and demonstrating the resolve to use them if necessary, assures friends and potential adversaries alike of the credibility of U.S. security commitments through our ability to defend against the full range of potential threats.”.
Thi hành những khả năng này, và thể hiện quyết tâm sử dụng chúng nếu cần thiết, bảo đảm với bạn bè và những tiềm năng thù nghịch cũng như độ tin cậy của các cam kết an ninh Hoa Kỳ thông qua khả năng của chúng tôi để bảo vệ chống lại hàng loạt các mối đe dọa tiềm tàng.
Syria as evidence that America will not make good on its word, it will greatly diminish their trust in our security commitments and leadership.
nó sẽ làm suy giảm đáng kể sự tin tưởng vào các cam kết an ninh và sự lãnh đạo của chúng ta.
So I simply continue to focus on building critical relationships while ensuring that we have credible combat power to back up our security commitments and to help American diplomacy operate from a position of strength.”.
Vì vậy, tôi chỉ đơn giản là tiếp tục tập trung xây dựng các mối quan hệ quan trọng trong khi vẫn đảm bảo rằng Mỹ có sức chiến đấu đáng tin cậy để bảo vệ các cam kết an ninh của Mỹ và giúp nền ngoại giao Mỹ hoạt động trên thế mạnh.».
It is difficult to understand how the United States can ramp up its security commitments and presence in Asia-- for which there is bipartisan support in Washington and widespread regional consent-- even as its commander in chief proposes hollowing out the country's armed forces.
Thật khó hiểu là làm thế nào mà Mỹ có thể tăng cường những cam kết an ninh và sự hiện diện của mình tại châu Á- một sự tăng cường đang nhận được sự hậu thuẫn lưỡng đảng tại Washington và sự đồng thuận rộng rãi trong khu vực- thậm chí cả khi vị Tổng Tư lệnh Quân đội Mỹ[ tức Tổng thống] đề nghị rút ruột quân lực của mình.
fresh basing arrangements are necessary to reassure allies that Washington will maintain its Asian security commitments and remain an effective counterweight to China,
cần thiết để bảo đảm với các nước đồng minh rằng Washington sẽ giữ những cam kết về an ninh ở châu Á và tiếp tục làm
other security partners that they can count on America‘s security commitments.
khác của Mỹ rằng họ có thể trông cậy vào những cam kết an ninh của Mỹ.
overriding obligation to allies, partners and the region is to reaffirm America's security commitments in the region.”[8].
khu vực này là tái khẳng định sự cam kết an ninh của Hoa Kỳ trong khu vực."[ 8].
are accompanied by a regular and sustained effort to convince South Koreans of the durability of U.S. security commitments.
lâu dài để thuyết phục Hàn Quốc về cam kết an ninh bền bỉ của Mỹ.
ensure financial security commitments for customers and commit to implement the long-term,
đảm bảo các cam kết an toàn về tài chính cho khách hàng
Results: 66, Time: 0.0563

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese