SPECIFIC COMMITMENTS in Vietnamese translation

[spə'sifik kə'mitmənts]
[spə'sifik kə'mitmənts]
các cam kết cụ thể
specific commitments
concrete commitments

Examples of using Specific commitments in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
(i) with reference to a specific commitment, one or more, or all, sub sectors of that service, as specified in a Party's Schedule of specific commitments in Annex 5; or.
( i) liên quan tới một cam kết cụ thể của một hoặc nhiều hoặc tất cả các phân ngành của dịch vụ đó, như được quy định trong Biểu cam kết cụ thể của Bên đó trong Phụ lục5; hoặc.
extended to the end of 2018, although OPEC ministers have not given specific commitments on doing so.
các bộ trưởng OPEC đã không đưa ra cam kết cụ thể về việc làm như vậy.
And I think the Vietnamese people and Vietnamese civil society will be able to look at those specific commitments and make clear that they expect their government to abide by.
Tôi nghĩ, nhờ đó, người dân Việt Nam và xã hội dân sự ở Việt Nam sẽ có thể nhìn vào từng cam kết cụ thể và tuyên bố rõ rằng họ muốn chính quyền phải tuân thủ cam kết nào.
Scots, a language descended from early northern Middle English, has limited recognition alongside its regional variant, Ulster Scots in Northern Ireland, without specific commitments to protection and promotion.
Tiếng Scots là một ngôn ngữ có nguồn gốc từ tiếng Anh Trung đại miền bắc thời kỳ đầu, được công nhận hạn chế với tư cách biến thể khu vực, tiếng Scots Ulster tại Bắc Ireland không có cam kết cụ thể nhằm bảo vệ và xúc tiến.
to capture the key points and the specific commitments for each topic so that non-attendees have a sense of what happened
nắm bắt những điểm chính và các cam kết cụ thể cho từng chủ đề, để những người không tham
in the supply of the monopoly service apply in the relevant market act in a manner inconsistent with that member's obligations under Article 2 and specific commitments.
thị trường liên quan, không hành động trái với các nghĩa vụ của Bên đó theo Điều 2 và các cam kết cụ thể.
in the relevant market, act in a manner inconsistent with that Party's specific commitments under this Chapter.
sẽ không hành động trái với các cam kết cụ thể của Bên đó trong Chương này.
in the relevant market, act in a manner inconsistent with that Member's obligations under Article II and specific commitments.
không hành động trái với các nghĩa vụ của Bên đó theo Điều 2 và các cam kết cụ thể.
We reaffirm these specific commitments contained in paragraphs 16, 21, 24, 26, 27, 33, 38-40, 42 and 43, and also reaffirm the understanding in paragraph 2 on the important role of sustainably financed technical assistance
Chúng tôi xin khẳng định lại các cam kết riêng này trong các khoản 16, 22, 25- 27, 33, 38- 40, 42 và 43, và đồng thời khẳng định lại thỏa thuận ở khoản 2 về vai trò quan trọng của các chương trình trợ giúp kỹ thuật
(a) In sectors in which a Member has undertaken specific commitments, pending the entry into force of disciplines developed in these sectors pursuant to paragraph 4, the Member shall not apply licensing
( a) Trong các ngành dịch vụ một Bên có cam kết cụ thể, cho tới khi các nguyên tắc đối với các ngành này được xây dựng theo đoạn 4 có hiệu lực, Bên này không
(a) In sectors in which a Member has undertaken specific commitments, pending the entry into force of disciplines developed in these sectors pursuant to paragraph 4, the Member shall not apply licensing
( a) Trongnhững lĩnh vực mà Thành viên đã cam kết cụ thể, thì trong thời gian chưa ápdụng các nguyên tắc được đề ra trong những lĩnh vực này phù hợp với khoản 4,
Such negotiations shall be directed towards achieving commitments which are beyond those inscribed in each Member State's schedule of specific commitments under the GATS and for which Member States shall accord preferential treatment to one another on an MFN basis.
Các cuộc đàm phán như vậy sẽ hướng tới đạt được các cam kết vượt trên các cam kết đã được đưa vào danh mục cam kết cụ thể theo GATS của mỗi Quốc gia Thành viên, và các Quốc gia Thành viên sẽ dành cho nhau đối xử ưu đãi đối với các cam kết đó trên cơ sở MFN.
negotiations with the North Korean government, in the hope of persuading the regime to make specific commitments on nuclear disarmament.
với hy vọng thuyết phục được quốc gia này cam kết cụ thể về giải trừ hạt nhân.
Particular account shall be taken of the serious difficulty of the least-developed countries in accepting negotiated specific commitments in view of their special economic situation
2. Những khó khăn nghiêm trọng của các nước chậm phát triển trong việc chấp nhậncác cam kết cụ thể đã được đàm phán,
threat thereof, a Member may adopt or maintain restrictions on trade in services on which it has undertaken specific commitments, including on payments or transfers for transactions related to such commitments..
duy trì các hạn chế về thương mại dịch vụ trong những lĩnh vực đã cam kết cụ thể, bao gồm cả việc thanh toán hoặc chuyển tiền trong các giao dịch liên quan đến các cam kết cụ thể đó.
in its own right, resulting in an amendment of GATS itself by adding new services to its coverage and by adding specific commitments on these new services to national schedules.
danh mục cam kết của mỗi quốc gia sẽ được bổ sung thêm một số cam kết cụ thể về các ngành dịch vụ mới này.
Mr. Kim lacked specific commitments by the North, such as a timeline
ông Kim thiếu những cam kết cụ thể của miền Bắc,
Particular account shall be taken of the serious difficulty of the least-developed countries in accepting negotiated specific commitments in view of their special economic situation
Các Thànhviên chậm phát triển được ưu tiên đặc biệt trong việc thực hiện khoản 1 và 2. Những khó khăn nghiêm trọng của các nước chậm phát triển trong việc chấp nhậncác cam kết cụ thể đã được đàm phán,
It is recalled that the long-term objective referred to in the WTO Agreement on Agriculture is to establish a fair and market-oriented trading system through a programme of fundamental reform encompassing strengthened rules and specific commitments on support and protection
Chúng tôi xin nhắc lại mục tiêu lâu dài nêu trong Hiệp định nhằm thành lập một hệ thống thương mại công bằng và có định hướng thị trường thông qua một chương trình cải cách cơ bản bao gồm các quy định đã được cải tiến và các cam kết cụ thể về hỗ trợ
We recall the long-term objective referred to in the Agreement to establish a fair and market-oriented trading system through a programme of fundamental reform encompassing strengthened rules and specific commitments on support and protection in order to correct and prevent restrictions and distortions in world agricultural markets.
Chúng tôi xin nhắc lại mục tiêu lâu dài nêu trong Hiệp định nhằm thành lập một hệ thống thương mại công bằng và có định hướng thị trường thông qua một chương trình cải cách cơ bản bao gồm các quy định đã được cải tiến và các cam kết cụ thể về hỗ trợ và bảo hộ nhằm chấn chỉnh và ngăn chặn những hạn chế và làm biến dạng thị trường nông sản thế giới.
Results: 59, Time: 0.0286

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese