SO THAT WHEN in Vietnamese translation

[səʊ ðæt wen]
[səʊ ðæt wen]
vì vậy khi
so when
so once
therefore , when
thus , when
so whenever
vì thế mà khi
so when
so that by the time

Examples of using So that when in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You need to meet this guy, however, so that when you meet the guy you should marry you can tell the difference.
Tuy nhiên bạn cần gặp gỡ anh chàng này, nhờ vậy khi bạn gặp người đàn ông đáng để kết hôn, bạn sẽ nhận ra sự khác biệt.
The stones are placed so that when looking at the garden from any angle only fourteen of the boulders are visible at one time.
Chúng được sắp đặt để khi ta nhìn khu vườn từ bất cứ góc độ nào thì cũng chỉ có thể nhìn thấy được 14 tảng đá cùng một lúc thôi.
Oh, it works both ways, so that when one expands to lower vibrations, the same is also true.".
Ôi, nó hoạt động theo cả hai cách, đến nỗi khi một cái lan xuống những rung động thấp hơn, thì cái kia cũng xác thực".
Typically, an application is designed so that when it starts, it enables the proper role.
Thông thường, một ứng dụng được thiết kế sao cho khi khởi động nó cho phép một role thích hợp.
The whole thing reminded me of Facebook, so that when I met Frank,
Toàn bộ điều nhắc nhở tôi về Facebook, vì vậy mà khi tôi đã gặp Frank,
Let us live so that when we die, even the undertaker will be sorry.
Chúng ta hãy sống sao cho khi chết, ngay cả người làm tang lễ cũng thấy thương tiếc.
Let us endeavor to live, so that when we die, even the undertaker will be sorry.".
Chúng ta hãy sống sao cho khi chết, ngay cả người làm tang lễ cũng thấy tiếc thương.".
Make yourself so happy so that when others look at you they become happy too”― Yogi Bhajan.
Hãy thật vui vẻ để khi người khác nhìn vào bạn, họ cũng trở nên vui vẻ- Yogi Bhajan.
This extraordinary mind of enlightenment gives one a push so that when one sees others suffering one is unable to tolerate it.
Tâm giác ngộ lạ thường này cho chúng ta một sức đẩy vì thế khi chúng ta thấy những người khác khổ đau chúng ta không thể chịu nổi.
The whole thing reminded me of Facebook, so that when I met Frank,
Toàn bộ điều nhắc nhở tôi về Facebook, vì vậy mà khi tôi đã gặp Frank,
The organizers hoped that“society will have a better insight, so that when we use those words, we understand them.”.
Những người tổ chức hy vọng rằng“ xã hội sẽ có hiểu biết tốt hơn để, khi chúng ta sử dụng những từ này, chúng ta hiểu rõ định nghĩa của chúng.”.
Be humbled by God's power so that when the right time comes he will honor you.
Đây là lời hứa của Đức Chúa Trời và vì thế, khi thời điểm của Ngài đến, nó sẽ được làm thành.
So that when we turn back to look at it,
Như thế khi chúng ta nhìn lại,
Could you come and be the translator's date? So that when we… You know, it's time for our alone time, you two can split off?
Cậu có thể là người phiên dịch trong cuộc hẹn không để mà khi chúng tớ có không gian riêng thì hai người có thể tách ra?
Are we changing the environment so that when we are ready to discuss the code of conduct, the environment has changed?".
Có phải chúng tôi đang thay đổi môi trường đến nỗi khi chúng tôi sẵn sàng thảo luận về quy tắc ứng xử, môi trường đã thay đổi?".
Harmonic price patterns identify the stages of a retracement so that when the pattern is complete, you have a clear buy
Mẫu hình giá Harmonic giúp xác định giai đoạn thoái lui của giá, nhờ vậy khi hình thái này được hoàn thiện
This is the process of building shots into a“project” so that when you want them in order, your story emerges.
Đây là quá trình xây dựng mũi chích ngừa vào một" dự án" vì vậy, rằng khi bạn muốn họ theo thứ tự, câu chuyện của bạn xuất hiện.
Practice your speech in advance so that when you are asked, you can answer in a concise and organized manner.
Thực hành câu trả lời của bạn cho những câu hỏi đó, vì vậy khi được hỏi bạn có thể trả lời chúng một cách tự tin và ngắn gọn.
The Wise Man built his house on solid rock, so that when the winds and rain came, the house stood firm.
Còn căn nhà của người khôn được đặt vững vàng trên đá, nên khi có mưa gió kéo đến thì ngôi nhà đó có thể đứng vững.
The Fe-P-O bond is stronger than the Co-O bond, so that when abused,(short-circuited, overheated, etc.) the oxygen atoms are much harder to remove.
Độ bám Fe- P- O là mạnh hơn so với Co- O, nên khi có sự cố( ngắn mạch, quá nóng, vv) các nguyên tử oxy rất khó bị thoát ra.
Results: 178, Time: 0.0506

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese