STAND IN THE WAY in Vietnamese translation

[stænd in ðə wei]
[stænd in ðə wei]
cản đường
stand in the way
an obstacle in the pathway
blocking the path
to get in the way
blocking the way
an obstacle in the path
bar the way
đứng trong cách
stand in the way
đứng trên con đường
stand in the way
ngáng đường
get in the way
stood in the way

Examples of using Stand in the way in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
These top 10 blogging myths can stand in the way of great blogging, if you let it.
Những lời đồn viết blog hàng đầu về 10 này có thể đứng trong cách viết blog tuyệt vời, nếu bạn để nó.
foolish with too much power and too many dreams that no one could stand in the way of.
không ai có thể cản đường chúng ta.
foolish that no one could stand in the way of… We needed each other.
không ai có thể cản đường chúng ta.
dispatches his irksome sibling with an axe, Cammie is determined not to let murder stand in the way of their happiness.
Cammie được xác định không để cho tội giết người đứng trong cách của hạnh phúc của họ.
Wen said that nothing could stand in the way of the yearnings for democracy and freedom among Chinese people.
Ông Ôn Gia Bảo nói rằng không có điều gì có thể cản đường, đứng giữa sự khao khát tự do dân chủ và nhân dân Trung Quốc.
Soros loves to remove politicians who stand in the way of him fleecing the assets of a country.
Soros loại bỏ các chính trị gia những người đứng trong con đường của ông fleecing tài sản của một quốc gia.
Blessed is the man who doesn't walk in the counsel of the wicked, nor stand in the way of sinners, nor sit in the seat of scoffers;
Phước cho người nào chẳng theo mưu kế của kẻ dữ, Chẳng đứng trong đường tội nhơn, Không ngồi chỗ của kẻ nhạo báng;
There will be times when crises of health or faith will stand in the way of our best self.
Sẽ có những lúc khủng hoảng về sức khoẻ hoặc đức tin sẽ đứng vững trong con đường của bản thân tốt nhất của chúng ta.
Then God's anger was aroused because he went, and the Angel of the LORD took His stand in the way as an adversary against him.
Cơn thịnh nộ của Thiên Chúa bừng lên vì ông đã ra đi, và thần sứ của ĐỨC CHÚA đứng trên đường chận lối ông đi.
with the Czech and Korean Wikipedia communities to understand the challenges that stand in the way of new contributors.
Hàn Quốc để hiểu những thách thức mà đứng theo cách của những người đóng góp mới.
Please note it isn't easy because there are many obstacles that stand in the way and can give your car damage.
Xin lưu ý nó không phải là dễ dàng bởi vì có rất nhiều trở ngại mà đứng theo cách này và có thể cung cấp cho thiệt hại xe hơi của bạn.
Barriers: What structural, process, cost, implementation or other barriers stand in the way of moving on to the next stage?
Những Rào cản: Cấu trúc, quy trình, chi phí, triển khai hoặc các rào cản khác đang ngăn cản sự chuyển tiếp sang giai đoạn tiếp theo trên hành trình của khách hàng?
How could the belief that the universe has a maker stand in the way of science?
Làm sao niềm tin rằng vũ trụ có một Đấng làm ra lại có thể đứng vững trong con đường khoa học?
On our business card, we have the quote:"Technique must be mastered only because the body must not stand in the way of the soul's expression.".
Trên tấm danh thiếp của chúng tôi, chúng tôi có trích dẫn:" Kỹ thuật phải được làm chủ chỉ vì cơ thể không được đứng trên đường nét của linh hồn".
Creativity, Inc. Overcoming the Unseen Forces That Stand in the Way of True Inspiration link.
Sáng tạo, Inc.: Vượt qua các lực lượng vô hình đang đứng vững trên con đường thực sự Inspiration.
What might stand in the way of such a Rooseveltian solution to the problems identified by Kissinger as the ones facing a newly elected President Trump?
Cái gì có thể cản đường một giải pháp theo kiểu Roosevelt như vậy cho những vấn đề được Kissinger xác định như là những vấn đề mà một Tổng thống Trump mới đắc cử đang phải đương đầu?
and I won't stand in the way of that.”.
tôi sẽ không cản đường việc đó".
and I won't stand in the way of that.".
tôi sẽ không đứng trên con đường đó nữa”.
the power of faith to overcome obstacles and difficulties that stand in the way of loving God
những chướng ngại và khó khăn cản đường yêu mến Chúa
we kept Japan and Taiwan as allies but we didn't let them stand in the way of the biggest geopolitical prize of the century: going to China.
chúng ta không để cho họ cản đường giành lấy phần thưởng địa chính trị lớn nhất thế kỷ: đó là đến Trung Quốc.
Results: 66, Time: 0.0558

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese