Examples of using Cản in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Đâu có gì cản bạn làm điều đó!
Những bất đồng của chúng ta không còn cản trở sự giao tiếp và tiến bộ nữa.
Điều cản trở chúng ta thường là thiếu can đảm.
Tầm nhìn bị cản bởi cây cối.
Cậu nghĩ cản tôi là xong sao?
Bất cứ ai cản đường ta đều sẽ bị hạ gục”.
Vậy việc gì đang cản đường tôi?”.
Cha mẹ ngươi không cản ngươi à?”.
Điều gì cản trở các công ty dữ liệu mở?
Điều cản trở chúng ta thường là thiếu can đảm.
Điều duy nhất cản trở bạn cố gắng là chính bạn.
Hoặc cản đường bố. Luôn có thứ gì đó níu giữ bố.
Cậu nghĩ cản tôi là xong sao?
Một điều vẫn còn cản đường ta chính là.
Sao ngươi lại cản đường ta?
Hoặc cản đường bố. Luôn có thứ gì đó níu giữ bố.
Một điều vẫn còn cản đường ta chính là… Ngài Lionel Frost!
Anh ta bị cản bởi Lambert tại đường biên.
Hoặc cản đường bố. Luôn có thứ gì đó níu giữ bố.
Anh đang cản tôi từ điều trị bệnh nhân này.