CẢN in English translation

stop
ngừng
dừng lại
ngăn chặn
ngăn
ngưng
thôi
ngăn cản
chấm dứt
lại
in the way
trong cách
theo cách
cản
trên đường
trên con đường
trong lối
theo hướng
theo lối
theo kiểu
bumper
cản
bội
đệm
xe
tấm cản va
stand
đứng
chịu nổi
nổi bật
chịu
cản
bục
quầy
drag
kéo
lôi
cản
resistance
kháng
kháng cự
sức đề kháng
khả năng chống
chống
khả năng chịu
chịu
khả năng kháng
trở
sức cản
barrier
rào cản
hàng rào
rào chắn
holding
giữ
tổ chức
nắm
cầm
chứa
ôm
bám
được
bế
khoan
blocking
khối
chặn
khu
khóa
ngăn
dãy nhà
cản
plagued
bệnh dịch
bệnh dịch hạch
tai họa
ôn dịch
hạch
gây bệnh
tai vạ
nạn dịch hạch
tai hoạ

Examples of using Cản in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đâu có gì cản bạn làm điều đó!
Nothing stopping you doing that!
Những bất đồng của chúng ta không còn cản trở sự giao tiếp và tiến bộ nữa.
Our differences are no longer stumbling blocks to communication and progress.
Điều cản trở chúng ta thường là thiếu can đảm.
The thing that holds us back is often lack of courage.
Tầm nhìn bị cản bởi cây cối.
The view is blocked by the trees.
Cậu nghĩ cản tôi là xong sao?
Do you think stopping me will matter?
Bất cứ ai cản đường ta đều sẽ bị hạ gục”.
Anyone standing in our way will be cut down.”.
Vậy việc gì đang cản đường tôi?”.
So, what's standing in my way?".
Cha mẹ ngươi không cản ngươi à?”.
Aren't your parents stopping you?".
Điều gì cản trở các công ty dữ liệu mở?
What holds open data companies back?
Điều cản trở chúng ta thường là thiếu can đảm.
What holds us back is often a lack of courage.
Điều duy nhất cản trở bạn cố gắng là chính bạn.
The only thing stopping you from trying again is you.
Hoặc cản đường bố. Luôn có thứ gì đó níu giữ bố.
Something always… or stood in the way. held me back.
Cậu nghĩ cản tôi là xong sao?
You have any idea… Do you think stopping me will matter?
Một điều vẫn còn cản đường ta chính là.
The one thing that still stood in my way was.
Sao ngươi lại cản đường ta?
You blocked my way!
Hoặc cản đường bố. Luôn có thứ gì đó níu giữ bố.
Or stood in the way. Something always held me back.
Một điều vẫn còn cản đường ta chính là… Ngài Lionel Frost!
Sir Lionel Frost! The one thing that still stood in my way was!
Anh ta bị cản bởi Lambert tại đường biên.
He's stopped by Lambert at the line for no gain.
Hoặc cản đường bố. Luôn có thứ gì đó níu giữ bố.
Something always held me back or stood in the way.
Anh đang cản tôi từ điều trị bệnh nhân này.
You are preventing me from treating this patient.
Results: 2008, Time: 0.1241

Top dictionary queries

Vietnamese - English