TECHNOLOGY IS CHANGING in Vietnamese translation

[tek'nɒlədʒi iz 'tʃeindʒiŋ]
[tek'nɒlədʒi iz 'tʃeindʒiŋ]
công nghệ đang thay đổi
technology is changing
technology is transforming
technology has changed
tech is changing
công nghệ sẽ thay đổi
technology will change
technology is changing
technology will transform
công nghệ đã thay đổi
technology has changed
technology has transformed
technology has altered
technology has shifted
technology is changing

Examples of using Technology is changing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Very soon, CDMAs will have difficulty finding appropriate handsets because technology is changing.
Anh thấy rằng lĩnh vực CNTT thì rất khó theo kiểu đón đầu vì công nghệ thay đổi rất nhanh.
The predictions examine how technology is changing the definition of what it means to be human, and IT leaders must be prepared to adapt in a changing environment.
Các dự đoán kiểm tra xem công nghệ đang thay đổi định nghĩa về con người/ nhân văn nghĩa là gì và các nhà lãnh đạo CNTT phải được chuẩn bị để thích nghi trong môi trường thay đổi..
Designers need to understand how technology is changing the world, and educators will have to prepare them for designing for these shifting circumstances.
Các nhà thiết kế cần phải hiểu làm thế nào công nghệ đang thay đổi thế giới, và các nhà giáo dục sẽ phải chuẩn bị cho việc thiết kế cho những tình huống chuyển dịch này.
Technology is changing not just how people work but also the terms on which they work,
Công nghệ đang thay đổi không chỉ ở cách con người làm việc
Technology is changing our habits: we often don't carry a wallet with us, we order products on the Internet,
Công nghệ đang thay đổi thói quen của chúng tôi: chúng tôi thường không mang theo ví,
Technology is changing with the blink of an eye
Công nghệ đang thay đổi trong chớp mắt
Our faculty, alumni, and employers have told us that technology is changing the way the world thinks about tax
Giảng viên, cựu sinh viên và nhà tuyển dụng của chúng tôi đã nói với chúng tôi rằng công nghệ đang thay đổi cách thế giới nghĩ về thuế
Besides, today technology is changing so rapidly that if you aren't continually improving your skills
Bên cạnh đó, công nghệ đang thay đổi rất nhanh chóng. Nếu bạn không liên
Technology is changing lives, can also improve maintenance effects,
Công nghệ đang thay đổi cuộc sống, cũng có thể cải
Creating chips in-house is expensive, but Microsoft says it has no choice because the technology is changing so fast it's easy to get left behind.
Tự tạo ra những con chip riêng cho mình là một việc rất tốn kém, nhưng Microsoft cho biết, họ không còn lựa chọn nào khác khi công nghệ đang thay đổi quá nhanh, và rất dễ bị bỏ lại phía sau.
that has now shrunk to 18 to 24 months because they know technology is changing so rapidly.
hiện đã thu hẹp lại từ 18 đến 24 tháng vì họ biết rằng công nghệ đang thay đổi rất nhanh.
program explores the intersection of learning and technology, and provides our students with hands on experiences that show how technology is changing learning.
cung cấp cho sinh viên của chúng tôi những trải nghiệm thực tế cho thấy công nghệ đang thay đổi việc học như thế nào.
I lead a major research initiative called The Digital Planet at the Fletcher School at Tufts where we study how technology is changing lives and livelihoods around the world.
Tôi lãnh đạo một sáng kiến nghiên cứu lớn gọi là Hành tinh kỹ thuật số tại Trường Fletcher tại Tufts, nơi chúng tôi nghiên cứu cách công nghệ thay đổi cuộc sống và sinh kế trên khắp thế giới.
globally shared view of how technology is changing our lives and those of future generations,
toàn cầu về cách công nghệ đang thay đổi cuộc sống của chúng ta cũng
Technology is changing at an unprecedented pace, so even beyond
Công nghệ đang thay đổi với một tốc độ chưa từng thấy,
However, technology is changing the way that humans operate the machines, as computer monitoring systems,
Tuy nhiên công nghệ đang thay đổi cách con người điều khiển máy móc
Technology is changing the way law is practiced
Công nghệ đang thay đổi cách thực thi pháp luật
sustainable design and how technology is changing the way we live,
thiết kế bền vững và công nghệ đang thay đổi cách chúng ta sống
Mizuho and Sony, even though technology is changing and such companies can no longer guarantee prestigious futures.
Sony mặc cho việc công nghệ đang thay đổi nhanh chóng và bản thân những công ty như vậy cũng không còn có thể đảm bảo tương lai cho bất kỳ ai.
relevant business education that keeps pace with the way technology is changing and influencing business.
phù hợp hơn mà giữ tốc độ với những công nghệ đang thay đổi cách thức và ảnh hưởng đến kinh doanh.
Results: 123, Time: 0.0451

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese