THAT THE STATE in Vietnamese translation

[ðæt ðə steit]
[ðæt ðə steit]
rằng nhà nước
that the state
rằng tiểu bang
that the state
rằng tình trạng
that the condition
that the status
that the state
that the situation
rằng trạng thái
that the state
that the status
rằng bang
that the state
that bang
rằng state
that the state
rằng quốc gia
that the nation
that the country
that the state

Examples of using That the state in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
There's still that little hope that the state will continue pushing along, but am I gonna do it?
Vẫn còn có một ít hy vọng là tiểu bang sẽ tiếp tục thúc đẩy việc này, nhưng tôi sẽ làm hay không?
Italy's central bank chief warned on Tuesday that the state was only"a few short steps" from losing investors' trust.
Ngân hàng Trung ương Italy ngày thứ Ba cảnh báo rằng nước này chỉ còn" cách vài bước ngắn" tới chỗ để mất niềm tin của nhà đầu tư.
It is for this reason that the State is called upon to be the“defender of each person's natural human rights”.
Chính vì lý do này mà Nhà nước được mời gọi để trở thành“ trạng sư bảo vệ nhân quyền tự nhiên của mỗi người”.
It was quite clear that the state they created had to be a secular state- simply because it was the only way to survive.
Điều khá rõ ràng là nhà nước mà họ tạo ra phải là một nhà nước thế tục- đơn giản vì đó là cách duy nhất để tồn tại.
It is no secret that the State of Washington is commonly known as the‘Evergreen State'!
Không phải ngẫu nhiên mà tiểu bang Washington còn có tên“ Evergreen State”!
Only extreme libertarians argue that the state has no role whatsoever to play in the economy.
Chỉ còn những người theo chủ nghĩa tự do cực đoan mới nói rằng Nhà nước không có vai trò gì cả trong nền kinh tế.
The fact that the state of California has even let this fight unfold is disgusting.
Thực tế là tiểu bang California thậm chí cho phép cuộc chiến đó xảy ra thật kinh tởm.
Turns out that the state has a much more widespread groundwater contamination issue than that event presented, according to a report out Monday.
Hóa ra là tiểu bang có vấn đề ô nhiễm nước ngầm lan rộng hơn nhiều so với sự kiện được trình bày, theo một báo cáo ra hôm thứ Hai.
Then returning to the present to find that the state and its people don't exist and never did.
Sau đó trở lại hiện tại và thấy rằng bang đó và mọi người dân ở đó không tồn tại như chưa bao giờ có chuyện đó..
That the state of the world-- the state of the world depends on what's happening to Africa, as far as my kids would be concerned.
Tình trạng của thế giời phụ thuộc vào những gì xảy ra với châu Phi, và con cháu tôi sẽ phải để tâm tới điều đó.
It specifies certain benefits that the state can uniquely bestow on the operators. And it puts some obligations on those operators.
Nó nêu lên một số lợi ích nhất định mà nhà nước ưu ái cho nhà điều hành. và đặt ra một số nghĩa vụ cho nhà điều hành.
Has determined to be completely safe? that the state of West Virginia What is the level of C-8 in drinking water?
Nước uống mà Bang Tây Virginia đã xác định Mức độ Axít perfluorooctanoic trong hoàn toàn mức độ an toàn là bao nhiêu?
Then there's a very plausible alternative story to the one that the state is presenting.
Tôi chỉ đơn giản nói rằng nếu những gì chúng ta vừa nghe là thật một câu chuyện khác.
But there's also a second rating system that the state developed to comply with the federal No Child Left Behind law.
Nhưng cũng có một hệ thống định giá thứ 2 mà tiểu bang đã cải thiện để tuân theo luật liên bang Không Trẻ Em Nào Bị Bỏ Lại Sau.
It is evident that the State needs the intellectuals;
Hiển nhiên là Nhà nước cần trí thức;
It was very possible that the state of the Empire might have been orchestrated by him.
Rất có khả năng là tình trạng của Đế Quốc đã bị hắn sắp đặt.
do the work that the state required.
làm những việc mà nhà nước yêu cầu.
Acrylamide is just one of more than 1,000 chemicals on a list that the state of California has on its danger list of potentially cancer-causing compounds.
Acrylamide chỉ là một trong số hơn 1.000 hóa chất trong danh sách mà tiểu bang California đưa ra về các hợp chất gây ung thư.
reaches out to it a straw, that the State, willy-nilly, must take hold of.
vươn đến một rơm mà Nhà nước, Willy- nilly, phải nắm giữ; Nếu không, nó sẽ đi xuống đáy.
they are worthy of state support, because they fill gaps that the state cannot fill,” said Archbishop Gądecki.
vì các trường sẽ lấp đầy khoảng cách mà nhà nước không thể”, Đức Tổng Giám Mục Gądecki nói.
Results: 349, Time: 0.0554

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese