THE FACES in Vietnamese translation

[ðə 'feisiz]
[ðə 'feisiz]
khuôn mặt
face
facial
gương mặt
face
facial
visage
countenance
side mirrors
mặt họ
their faces
hand they
their side
their countenance
them present
các face
face

Examples of using The faces in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We saw it on the faces of the youth in Rio.
Chúng ta đã nhìn thấy điều đó trên khuôn mặt của các bạn trẻ tại Rio.
I love the detail of the faces, the eyes in particular.
Tôi thích các chi tiết của con người, đặc biệt là khuôn mặt.
Maybe the time has drawn the faces I recall.
Có lẽ thời gian đã kéo những mặt mà tôi triệu hồi.
It could be the faces.
Đó có thể là các mặt.
This is one of the faces.
Đây là một trong những mặt.
And that's a shame they couldn't do more with the faces.
Đó là sự xấu hổ họ không thể làm nhiều hơn với các Captiva.
The second thing was the faces.
Điểm thứ hai là các mặt.
Look around at all of the faces.
Nhìn khắp lượt tất cả các gương mặt.
Stay with Me, The Faces.
Ðối với tôi, những mặt.
We saw it on the faces of the young people in Rio.”.
Chúng ta đã nhìn thấy điều đó trên khuôn mặt của các bạn trẻ tại Rio.
Ugliness is found in the faces of the crowd.
Sự xấu xí lại được phát hiện trên gương mặt của đám đông.
Name the faces.
Kể tên các mặt.
Compare the faces.
So sánh các mặt.
He was a member of the The Jeff Beck Group and the Faces before embarking on a solo career.
Từng là thành viên của Faces và Jeff Beck Group trước khi tách ra theo đuổi sự nghiệp solo.
Jang Ki Ha is the vocalist of rock band Jang Ki Ha and the Faces.
Jang Ki Ha là nhạc sĩ và đồng thời là trưởng nhóm nhạc Jang Ki Ha and Faces.
I love to see the glee in the faces of the children when I go to their community.
Tôi thích nhìn thấy niềm vui trên khuôn mặt của những đứa trẻ khi tôi đến với cộng đồng của chúng.
What kind of reflections do you see in the faces of the people you meet?
Bạn đã nhìn thấy sự phản ảnh nào trên những gương mặt của những người mà bạn đã gặp?
Today, Drew Barrymore is still one of the faces for CoverGirl, alongside Queen Latifah
Tới nay, Drew Barrymore vẫn là một trong những gương mặt đại diện cho thương hiệu này,
I saw that truth mirrored again and again in the faces of the people who stood shivering in the cold to witness it.
Tôi thấy sự thật đó được phản ánh rất nhiều lần trên khuôn mặt của những con người đứng run rẩy trong gió lạnh chỉ để chứng kiến lễ nhậm chức.
When I finally came to that family, I saw the faces of those little children disfigured by hunger.
Khi mẹ tới gia đình này, mẹ nhìn thấy các gương mặt của các em trẻ này xanh lét vị đói khát.
Results: 1198, Time: 0.0531

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese