THE INTERVALS in Vietnamese translation

[ðə 'intəvlz]
[ðə 'intəvlz]
khoảng thời gian
period
interval
around the time
length of time
duration
span
timeframe
các khoảng
intervals
spans
spaces
ranges
periods
gaps
roughly
approximately
approx
các quãng
intervals

Examples of using The intervals in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The intervals that you can choose are timer off,
Các khoảng thời gian bạn có thể chọn
severe renal impairment, a unit dose of 750 mg may be administered at the intervals noted above.
liều đơn 750 mg có thể được thực hiện tại các khoảng thời gian nêu trên.
Instead, it communicates with the NameNode by capturing images of HDFS metadata at the intervals determined by the cluster's configuration.
Thay vào đó, nó giao tiếp với các NameNode bằng cách chụp những bức ảnh của siêu dữ liệu HDFS( HDFS metadata) tại những khoảng xác định bởi cấu hình của các cluster.
the dose of the drug should be reduced, and the intervals between doses increased.
liều dùng của thuốc nên giảm, và khoảng cách giữa các liều sẽ tăng lên.
Like all other wholesale markets, the largest flower market in Hanoi, which meets at midnight, but the intervals 3, 4 is the busiest hours.
Cũng như tất cả các chợ đầu mối khác, chợ hoa lớn nhất Hà Nội này họp từ nửa đêm, nhưng đến quãng 3, 4 giờ là đông đúc nhất.
thus extending the intervals between smoking cigarettes.
do đó kéo dài khoảng cách giữa hút thuốc lá.
the major third in just intonation for all the intervals in the same twelve-tone system.
một sự ngân hoặc giảm giọng cho tất cả các quãng trong cùng hệ thống 12 nốt.
a single dosage of the drug is reduced, or the intervals between intakes of the drug are increased.
một liều duy nhất của thuốc được giảm, hoặc khoảng cách giữa các liều của thuốc được tăng lên.
between episodes of smoking, thus extending the intervals between smoking.
do đó kéo dài khoảng cách giữa hút thuốc lá.
If we talk about wasps, their sizes fluctuate in the intervals of 12-14 mm and up to 18 mm, respectively.
Nếu chúng ta nói về ong bắp cày, kích thước của chúng thay đổi trong khoảng 12- 14 mm và lên đến 18 mm, tương ứng.
the dose of the drug should be reduced, and the intervals between doses are increased.
liều dùng của thuốc nên giảm, và khoảng cách giữa các liều sẽ tăng lên.
We recommend you do this because if the intervals between meals are too short,
Chúng tôi khuyên bạn nên làm gì như vậy vì nếu khoảng thời gian giữa các bữa ăn quá ngắn,
There is also the option to adjust the intervals on the chart, with choices of one, 5, 15,
Ngoài ra còn có tùy chọn điều chỉnh khoảng thời gian trên biểu đồ,
X date to any Y date, just select the intervals in the calendars, and the plugin will deliver the data right away.
chỉ cần chọn các khoảng trong lịch và plugin sẽ cung cấp dữ liệu ngay lập tức.
Key coloration is the difference between the intervals of different keys in a single non-equal tempered tuning, and the overall sound and"feel" the key created by
Điểm giọng Điệu tính khác nhau giữa các quãng của các Điệu tính khác nhau trong một Tông có những quãng không bằng nhau,
As for the frequency of attacks, everything is individual here- the intervals between them sometimes make up long months,
Đối với tần suất các cơn động kinh, mọi thứ đều riêng lẻ ở đây- đôi khi khoảng thời gian giữa chúng là những tháng dài
In fact, Muslims believe just the opposite, human cultures descended into idolatry during the intervals of time between the many Messengers of God.
Thực chất người Muslim chỉ tin điều ngược lại, các nền văn hóa loài người có nguồn gốc từ việc súng bái các thần tượng trong suốt các khoảng thời gian giữa các thiên sứ của Thượng Đế.
The remotes allow users to set the intervals at which the fog machine will come on, how long that interval will last
Bộ điều khiển từ xa cho phép người dùng thiết lập khoảng thời gian mà máy sương mù sẽ bật,
goggle to visualize existing number ranges, on the pen to change the intervals, and on the status button to change existing number ranges status.
trên bút để thay đổi các khoảng và trên nút trạng thái để thay đổi trạng thái phạm vi số hiện có.
As 11:00 approached, his companions watching from the spaceship would find the intervals between successive signals from the astronaut getting longer and longer, but this effect would be very small before 10:59:59.
Khi tới gần 11 giờ, các đồng nghiệp của nhà du hành quan sát từ con tàu thấy khoảng thời gian giữa hai tín hiệu liên tiếp do nhà du hành gửi về ngày càng dài hơn, nhưng trước 10 giờ 59 phút 59 giây hiệu ứng đó rất nhỏ.
Results: 98, Time: 0.0626

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese