THE LAW CANNOT in Vietnamese translation

[ðə lɔː 'kænət]
[ðə lɔː 'kænət]
luật không
no law
law not
no legal

Examples of using The law cannot in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The flesh” is“weak”; consequently the ordinance of the law cannot be fulfilled in us“after the flesh”.
Xác thịt“ yếu đuối”: kết quả là điều công chính của luật pháp không thể thành tựu trong chúng ta“ theo xác thịt”.
No doubt, the law cannot punish you, but undoubtedly each of you did your part to kill her.
Không nói nhiều nữa… pháp luật không thể trừng phạt các người… nhưng chắc chắn… mỗi người… đều góp phần gây ra cái chết của cô ấy.
The law cannot be defective in dispensing justice; Lex non deficit in justitia exhibenda.
Luật không thể thiếu sót trong việc phân phát công lý( Lex deficere non potest in justitia exhibenda).
The law cannot change but the“gradual” leading up to understanding this failure to observe the law takes time and patience.
Lề luật không thể thay đổi nhưng“ dần dần” dẫn đến hiểu biết việc không nhìn nhận này về lề luật cần có thời gian và sự kiên nhẫn.
The law cannot loot them, and political mosquitoes like you cannot touch them!
Luật không thể cướp chúng đi, và lũ chính trị gia nhãi nhép như ông không động đến chúng được đâu!
It may be true that the law cannot make a man love me, but it can stop him from lynching me,
Đúng là luật pháp không thể khiến một người quý mến tôi, nhưng nó có thể
then you must conclude that the law cannot organise labour and industry without organising injustice.
ta buộc phải kết luận rằng luật pháp không thể tổ chức được lao động và nghành nghề mà không tìm cách tổ chức công lí.
you are bound to conclude that the law cannot organize labor and industry without organizing injustice.
ta buộc phải kết luận rằng luật pháp không thể tổ chức được lao động và ngành nghề mà không tìm cách tổ chức công lí.
The law CANNOT make us better.
Luật pháp không thể khiến tình hình khá hơn.
The law can't help me.
Luật pháp không thể giúp đỡ tôi được.
The law could not control or change the old nature.
Luật pháp không thể thay đổi hay kiểm soát bản tánh cũ.
The law can not according to a person's intentions.
Luật pháp không thể kết tội ý tưởng của một người.
The law could not save anybody.
Luật pháp không thể cứu bất cứ ai.
In short, the law couldn't stop the addicting alcohol business;
Nói tóm lại, luật pháp không thể ngừng kinh doanh rượu gây nghiện;
The law couldn't protect her.
Luật pháp không thể bảo vệ nó.
The law can't touch them, Castle.
Luật pháp không thể chạm chúng, Castle.
The law can't touch him, Castle.
Luật pháp không thể chạm chúng, Castle.
The law can't punish him. Drop the gun!
Bỏ súng xuống! Luật pháp không thể trừng phạt hắn!
But God did what the law couldn't do.
Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm.
God has done what the law couldn't do.
Vậy Đức Chúa Trời đã làm điều luật pháp không thể làm.
Results: 48, Time: 0.0487

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese