Examples of using
The mind cannot
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Otherwise I can't go beyond it; the mind cannot go beyond that limitation.
Ngược lại tôi không thể vượt khỏi nó; cái trí không thể vượt khỏi giới hạn đó.
Stillness of the mind cannot be induced, it cannot be
Sự tĩnh lặng của tâm không thể được tạo thành,
Since the mind cannot concentrate on two things simultaneously,
Vì tâm không thể tập trung hai thứ đồng thời,
The mind cannot free itself, for any effort on its part to be free only weaves another net in which it will again be caught.
Tâm không thể nào tự giải phóng mình, vì mỗi cố gắng tự giải phóng của nó chỉ dệt nên một mạng lưới khác mà trong đó nó lại bị ràng buộc.
At that time the mind cannot contain ill-will
Ở thời điểm đó tâm không thể có ác ý
And can there be a relationship between the past and something which the mind cannot conceive, which we call death?
Liệu có thể có sự liên quan giữa quá khứ và cái gì đó mà cái trí không thể tưởng tượng, mà chúng ta gọi là chết?
The heart feels what the eyes cannot see and knows what the mind cannot understand.
Trái tim thấy được những gì cặp mắt không thể thấy và hiểu được những gì lý trí không thể hiểu.
One day, balancing will bring you to a point where suddenly you are so balanced that the mind cannot exist.
Một ngày nào đó, sự cân bằng sẽ đem bạn tới điểm mà tại đó bỗng nhiên bạn được cân bằng tới mức tâm trí không thể tồn tại.
Until it understands the whole process of conflict in relationship, the mind cannot be free.
Chừng nào nó không hiểu rõ toàn quy trình của xung đột trong liên hệ. cái trí không được tự do.
That source is the timeless; but the mind cannot find the timeless as long as it is the centre of the“me”, of the self, of the entity that is everlastingly asking for the“more”.
Cái nguồn đó là cái không thời gian; nhưng cái trí không thể tìm được cái không thời gian chừng nào nó còn là trung tâm của‘ cái tôi', của cái ngã, của thực thể mà đang đòi hỏi không ngừng nghỉ cho‘ nhiều hơn'.
But the mind cannot find the timeless as long as it is the centre of the“me”, of the self, of the entity that is everlastingly asking for the“more”.
Nhưng cái trí không thể tìm được cái không thời gian chừng nào nó còn là trung tâm của‘ cái tôi', của cái ngã, của thực thể mà đang đòi hỏi không ngừng nghỉ cho‘ nhiều hơn'.
The mind cannot be really healthy,
Tâm trí không thể thực sự lành mạnh,
Under the tenets of material science, the mind cannot affect the body any more than willpower can alter the course of a jump shot.
Theo nguyên lý của khoa học vật chất, tâm trí không thể tác động đến cơ thể nhiều hơn sức mạnh ý chí có thể làm thay đổi tiến trình của một cú nhảy.
Hence the mind cannot experience anything new, it is incapable of experiencing anything new,
Vẫn vậy, cái trí không thể trải nghiệm bất kỳ cái gì mới mẻ,
the dark particle that the mind cannot conceive, or mathematically measure,
tối tăm mà tâm trí không thể nhận thức,
The mind cannot free itself, for any effort on its part to be free only weaves another net in which it will again be caught.
Cái trí không thể tự làm tự do chính nó, bởi vì bất kỳ nỗ lực của cái trí để được tự do chỉ đan dệt một mạng lưới khác mà trong đó nó sẽ bị trói buộc lại.
This loss is compounded when the task has any degree of complexity because the mind cannot simply pick up where it left off, it needs to back up a couple of steps and then reengage.
Mất mát này được gộp lại khi nhiệm vụ có một mức độ phức tạp nhất định bởi vì tâm trí không thể đơn giản nhận ra nơi nó rời đi, nó phải lùi lại vài bước và sau đó tham gia lại.
The mind cannot be made whole; it cannot make itself complete, for that very effort is a process of isolation, it is part of the loneliness that nothing can cover.
Cái trí không thể được làm cho tổng thể; nó không thể khiến cho chính nó nguyên vẹn, bởi vì chính nỗ lực đó là một qui trình của cô lập, nó là bộ phận của cô độc nên không thứ gì có thể mở toang.
There is a uniqueness that the mind cannot anticipate and that can only be known when we come upon it in our inner travels.
Có một sự độc đáo mà tâm trí không thể lường trước được và điều đó chỉ có thể được biết khi chúng ta bắt gặp nó trong những chuyến đi bên trong của chúng ta.
The mind can seek to acquire it, like a new thought, a new gadget, a new way of thinking; but the mind cannot be in a state of love so long as thought is acquiring love.
Cái trí có thể tìm kiếm để thâu lượm nó, giống như một tư tưởng mới, một cải tiến mới, một cách suy nghĩ mới; nhưng cái trí không thể ở trong một trạng thái của tình yêu chừng nào suy nghĩ còn đang thâu lượm tình yêu.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文