THE WORLD CANNOT in Vietnamese translation

[ðə w3ːld 'kænət]
[ðə w3ːld 'kænət]
thế giới không thể
world can not
world may not
thế giới không chịu

Examples of using The world cannot in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In fact, Heidegger wants to argue that the most fundamental sort of knowing as familiarity with the world cannot be captured in terms of the propositional/ logical structure and conceptual apparatus of scientific modes of knowing.
Trong thực tế Heidegger muốn lập luận rằng loại biết cơ bản nhất là sự thân thuộc với thế giới không thể được nắm bắt trong khuôn viên của cấu trúc logic/ định đề và bộ máy khái niệm của các phương thức khoa học về động thái biết.
But successful people realize that all the money in the world cannot make you happy if you are unable to feel happiness from within.
Nhưng những người thành công nhận ra rằng toàn bộ tiền bạc trên thế giới không thể làm cho bạn hạnh phúc nếu bạn không thể cảm nhận được hạnh phúc từ chính bên trong mình.
about 2 billion people in the world cannot access bank services, and most of them are in Asia Pacific.
khoảng 2 tỷ người trên thế giới không thể truy cập dịch vụ ngân hàng và hầu hết trong số họ ở Châu Á Thái Bình Dương.
He noted that unlocking the wealth in land and water required investments yet the world's poorest farmers in the world cannot access financing.
Ông lưu ý rằng việc mở rộng tài nguyên đất và nước đòi hỏi phải có sự đầu tư nhưng những người nông dân nghèo nhất thế giới trên thế giới không thể tiếp cận với các nguồn lực tài chính.
we simply cannot understand ourselves without the detour through the world, and the world cannot be understood without reference to Dasein's way of life.
không lần vòng qua thế giới,thế giới không thể được hiểu nếu không quy chiếu đến phương cách của Dasein về đời sống.
The world cannot but be“genuinely concerned” by the“catastrophic humanitarian and environmental effects,” of deploying nuclear devices,
Thế giới không thể không“ thực sự bận tâm” bởi“ những hậu quả về nhân đạo
An ambidextral feature of its perception of the world cannot be described as something different from the general, most often you can hear"I just don't care how to hold a mouse.
Một tính năng ambidextral về nhận thức của nó về thế giới không thể được mô tả là một cái gì đó khác với cái chung, thông thường bạn có thể nghe thấy" Tôi chỉ không quan tâm làm thế nào để giữ một con chuột.
The world cannot have peace until people and nations renounce selfish desires,
Thế giới không thể có được hòa bình mãi cho đến khi nhân loại
The authors say the extreme weather events we are seeing right now around the world cannot be immediately associated with the risk of passing 2 degrees C.
Nhóm tác giả cho biết những diễn biến thời tiết cực đoan gần đây trên khắp thế giới chưa thể liên hệ trực tiếp với rủi ro từ việc tăng quá 2oC.
The authors say the extreme weather events we are seeing right now around the world cannot be immediately associated with the risk of passing 2 degrees C.
Các tác giả nói rằng các sự kiện thời tiết khắc nghiệt mà chúng ta hiện đang trải qua trên khắp thế giới không thể ngay lập tức liên quan đến nguy cơ vượt qua 2 độ C.
dedicated to Chinese users, we in the rest of the world cannot help but hope they have tastes similar to ours.
chúng ta ở phần còn lại của thế giới không thể không hy vọng họ có sở thích tương tự như chúng ta.
If the United States and the world cannot convince Trump to support the Iran nuclear bargain and instead focus on real problems, America may once
Nếu Mỹ và thế giới không thể thuyết phục ông Donald Trump ủng hộ thỏa thuận hạt nhân Iran
you will be witnesses of a joy that the world cannot give, you will be living flames of an infinite
làm chứng về một niềm vui mà thế giới không thể trao ban, các con sẽ là
you will be witnesses of a joy that the world cannot give, you will be living flames of an infinite
làm chứng về một niềm vui mà thế giới không thể trao ban; các con sẽ là
According to estimates, about 74 million young people around the world cannot find a job, many youth are
Theo ước tính, hiện có khoảng 74 triệu thanh niên trên toàn thế giới không thể tìm được việc làm,
If the United States and the world cannot convince Trump to support the Iran nuclear deal and instead focus on real problems, America may once
Nếu Mỹ và thế giới không thể thuyết phục ông Donald Trump ủng hộ thỏa thuận hạt nhân Iran
that“God's holy people can be salt and light for hearts longing for that peace the world cannot give.”.
ánh sáng cho những tâm hồn đang khao khát một nền hòa bình mà thế giới không thể mang lại”.
from your own idealism which paints a picture the world cannot possibly support.
bạn điều vẽ nên một bức tranh thế giới không thể nào ủng hộ.
Those who would transform a nation or the world cannot do so by breeding and captaining discontent or by demonstrating the reasonableness and desirability of the intended changes or by coercing people into a new way of life.
Những ai muốn chuyển hóa một dân tộc hay thế giới, không thể làm như vậy bằng cách nuôi dưỡng và“ lèo lái” sự bất mãn, hoặc bằng cách chứng minh sự hợp lý và sự đáng ao ước của những thay đổi sẽ xảy ra[ theo hoạch định], hoặc bằng cách cưỡng bức dân chúng sống một lối sống mới.
He wrote‘those who would transform a nation or the world cannot do so by breeding and captaining discontent or by demonstrating reasonableness and desirability of the intended changes or by coercing people
Những ai muốn chuyển hóa một dân tộc hay thế giới, không thể làm như vậy bằng cách nuôi dưỡng và“ lèo lái” sự bất mãn,
Results: 123, Time: 0.0391

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese