THE RUMORS in Vietnamese translation

những tin đồn
gossip
rumor
speculation
rumours
rumblings
lời đồn
rumor
rumours
gossip
hearsay
buzz word
những lời đồn đại
rumors
rumours
hearsay

Examples of using The rumors in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I know the rumors, Hannah.
Tớ biết về tin đồn, Hannah.
Have you heard the rumors?
Anh nghe tin chưa?
I don't really mind the rumors and scandals.
Tôi không quan tâm tới những tin đồn và scandal.
If the rumors are to bear.
Nếu các tin đồn đại được chứng.
Tell me about the rumors.".
Nghĩ về lời đồn đại đi.”.
Do not believe the Rumors!
Hãy đừng tin vào lời đồn!
DO NOT believe the rumors.
Đừng tin vào những lời đồn đại.
You have heard the rumors, right?”.
Anh nghe được lời đồn đại, phải không?”.
The rumors and news that have appeared in the press….
Những tin tức và lời đồn đại đã xuất hiện trên báo chí….
Hearing the rumors of the palace's movements,
Nghe những lời đồn từ cung điện,
I do believe the rumors.
Tôi tin vào các lời đồn đại.
We all know the rumors about the Tail, but we.
Chúng tôi biết những lời đồn về Đuôi tàu, nhưng chúng tôi.
Yeah. You heard the rumors about the Pyramid Mine?
Anh đã nghe đồn về khu mỏ Kim Tự Tháp rồi đúng không?
The rumors were true.
Vậy là những lời đồn đã đúng.
You have heard the rumors?
Đã nghe đồn gì chưa?
No, sir. But you have heard the rumors, the stories?
Nhưng ông có nghe những lời đồn, những câu chuyện kể? Không,?
The rumors are right.
Những lời đồn đó là đúng đó.
But you have heard the rumors, the stories? No, sir.
Nhưng ông có nghe những lời đồn, những câu chuyện kể? Không, thưa ngài.
So, the rumors you have heard|have been of escape?
Vậy tin ông nghe là một cuộc đào thoát?
Have you heard the rumors?
Đã nghe đồn gì chưa?
Results: 736, Time: 0.0368

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese