THE STRANGE THING in Vietnamese translation

[ðə streindʒ θiŋ]
[ðə streindʒ θiŋ]
điều kỳ lạ
strange thing
weird thing
odd thing
curious thing
oddities
oddly
it is strange
bizarre thing
amazing thing
the peculiar thing
điều kì lạ
strange thing
bizarre things
weird thing
điều lạ lùng
strange thing
weird thing
it is strange
odd thing
chuyện lạ
strange things
strange story
stranger things
something weird
strange stuff
something peculiar

Examples of using The strange thing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The strange thing was that over those years our rivalry turned into serious affection.
Chuyện lạ là những năm đó, sự ganh đua của chúng tôi trở thành tình cảm nghiêm túc.
You see, the strange thing, the horrible thing, is that I have been
Các anh thấy đấy, điều kì lạ, điều tồi tệ,
The strange thing about Trump's actions is that he isn't reacting to a specific terrorist threat or perceived risk increase.
Điều kỳ lạ về hành động của Trump là ông không phản ứng với mối đe dọa khủng bố cụ thể hoặc nhận thấy sự gia tăng rủi ro.
The strange thing about this novel is that the three youths live in the present time, and they communicate with the people who live in the past time.
Điều kì lạ về cuốn truyện này là việc ba người trẻ tuổi sống ở thời hiện đại, và họ giao tiếp với những người sống trong quá khứ.
Yet the strange thing is, the more I listen,
Tuy nhiên, điều kỳ lạ là, tôi càng lắng nghe,
And this is the strange thing: you are so afraid
Và đây là điều kì lạ, rằng bạn sợ đến thế
The strange thing about the star is that its brightness decreases and becomes stronger again
Điều kỳ lạ về ngôi sao là độ sáng của nó giảm dần
The strange thing was that the average face looked more pleasant and attractive to the Japanese eye
Điều kỳ lạ là những khuôn mặt trung bình nhìn dễ chịu hơn
You see, the strange thing, and the horrible thing… of a dark overbearing presence.
Các anh thấy đấy, điều kì lạ, điều tồi tệ,
The strange thing is that no matter what his flaws,
Điều kì lạ là dù không quan tâm
You realize that we're very similar in a lot of ways. But the strange thing is, as you get closer to them.
Bạn nhận ra chúng rất giống ta về nhiều mặt. Nhưng điều kỳ lạ là, khi bạn đến gần chúng hơn.
But the strange thing is, as you get closer to them, you realize that we're very similar in a lot of ways.
Bạn nhận ra chúng rất giống ta về nhiều mặt. Nhưng điều kỳ lạ là, khi bạn đến gần chúng hơn.
The strange thing about the November 11 event is that no Primary
Điều kỳ lạ nhất về hiện tượng diễn ra vào ngày 11/ 11
No, the strange thing is that it only consumes your stamina and there is no risk for your life to be in danger.
Không, cái thứ kì lạ đó chỉ tiêu thụ năng lượng của cậu và mạng sống của cậu sẽ không dính phải bất cứ rủi ro nào nguy hiểm đâu.
But the strange thing was, he could still see, down the end of the road, people walking around in 1967.
Nhưng điều lạ là, anh vẫn có thể nhìn thấy ở cuối đường, người dân đi bộ xung quanh vẫn ở trong năm 1967.
The strange thing is that sometimes this message appears and you actually do have internet access.
Kỳ lạ là đôi khi thông báo này xuất hiện khi bạn vẫn đang thực sự có quyền truy cập Internet.
But now, the strange thing is, if the dove would go eat on the--on the dead carcass,
Nhưng bây giờ, điều lạ là nếu con bồ câu muốn tới ăn trên- trên xác con vật chết, điều đó sẽ
But the strange thing is, he comes a bit later after work hours,
Nhưng điều lạ là, anh ấy đến sau giờ làm việc một tí,
But the strange thing was, this little fellow seemed to be helpless until the Spirit of the Lord come on him.
Nhưng điều lạ là, anh chàng nhỏ bé nầy dường như không có khả năng hoạt động cho đến khi Thần của Chúa giáng trên ông.
The strange thing now is I am used to teams paying big amounts for big players.
Một điều lạ là tôi từng thấy người ta trả số tiền lớn cho những cầu thủ lớn.
Results: 148, Time: 0.0658

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese