THE THEOREM in Vietnamese translation

[ðə 'θiərəm]
[ðə 'θiərəm]
định lý
theorem
axiom
lý thuyết
theory
theoretical
doctrine
theorizing
định lí
theorem

Examples of using The theorem in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The theorems are not serious;
Định lý không nghiêm túc;
The two precise formulations of the theorems differ somewhat.
Hai phát biểu chính xác của định lý khác nhau một chút.
Certainly the theorems which Galileo had proved on the centres of gravity of solids, and left in Rome, were discussed in this correspondence.
Chắc chắn các định lý mà Galileo đã chứng minh trên các trung tâm của lực hấp dẫn của các chất rắn, và còn ở Rome, đã được thảo luận trong thư này.
The theorems are not serious;
Định lý không nghiêm túc;
a computer program that, in principle, could enumerate all the theorems of the system without listing any statements that are not theorems..
về nguyên có thể liệt kê tất cả các định lý của hệ thống mà không lên danh sách bất kỳ tình trạng nào không phải là định lý..
What is called the Platonic view of mathematics holds that mathematical objects(the things that the theorems of mathematics are about,
Cái gọi là quan điểm Platon của toán học cho rằng các đối tượng toán học( những thứ mà các định lí toán học nói tới,
Stating the theorem.
Phát biểu định lý.
Hence the theorem is correct.
Do đó định lý Borsuk- Ulam là đúng.
Then the theorem states that.
Định lý phát biểu rằng.
Now we can prove the theorem.
Bây giờ chúng ta có thể chứng minh định lý.
If the theorem is proved.
Nếu giả thuyết được chứng minh.
The theorem is named after H. H.
Định lý được đặt theo tên H. H.
The theorem is variously known as the:.
Định lý còn được biêt đến với nhiều tên gọi như.
The theorem states that if ρ.
Lý thuyết cho rằng nếu bạn chi.
The theorem is clearly true for three non-collinear points.
Định lý rõ ràng đúng cho ba điểm không thẳng hàng.
They claim the theorem does not apply to the digital age;
Họ tuyên bố định lý không áp dụng cho kỷ nguyên số;
The theorem was discovered in 1899 by Anglo-American mathematician Frank Morley.
Định lý được tìm ra năm 1899 bởi nhà toán học người Mỹ gốc Anh Frank Morley.
Assume n> 3 and the theorem is true for n- 1.
Giả sử n> 3 và định lý đúng cho n- 1.
This is, exactly, the theorem 1 with an additional condition Z=X+1.
Đây chính là định lý 1 với có thêm một điều kiện Z= X+ 1.
Sometimes statistical analysis becomes paralyzed without the theorem of probability.
Đôi khi phân tích thống kê trở nên tê liệt mà không có các giả thuyết xác suất.
Results: 2302, Time: 0.0358

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese