THE UNDERLYING CAUSES in Vietnamese translation

[ðə ˌʌndə'laiiŋ 'kɔːziz]
[ðə ˌʌndə'laiiŋ 'kɔːziz]
các nguyên nhân cơ bản
underlying causes
basic causes
những nguyên nhân tiềm ẩn
underlying causes
potential causes
the latent causes

Examples of using The underlying causes in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
number of different minerals, taking minerals can help you with the underlying causes of brittle nails.
chụp các khoáng vật có thể giúp bạn với những nguyên nhân tiềm ẩn của móng tay giòn.
By addressing the underlying causes and making simple changes to your daily habits and sleep environment-you can put a stop to the frustration of insomnia
Bằng cách giải quyết các nguyên nhân cơ bản và thực hiện các thay đổi đơn giản cho thói quen hàng ngày
It can not eliminate the underlying causes of the disease, but it is fully capable of coping with its manifestations, which reduce the quality of life of the patient.
Nó không thể loại bỏ các nguyên nhân cơ bản của bệnh, nhưng nó hoàn toàn có khả năng đối phó với các biểu hiện của nó, làm giảm chất lượng cuộc sống của bệnh nhân..
Furthermore, identifying the genes responsible for glaucoma will help scientists better understand the underlying causes of the disease, and may lead the way to modalities for intervention.
Hơn nữa, việc xác định các gen chịu trách nhiệm cho DrDeramus sẽ giúp các nhà khoa học hiểu rõ hơn các nguyên nhân cơ bản của căn bệnh này, và có thể dẫn đến phương thức can thiệp.
our Cellulite Treatment review: Cellinea is a scientifically proven treatment for the underlying causes of cellulite in women.
Cellinea là một điều trị khoa học chứng minh cho các nguyên nhân cơ bản của cellulite ở phụ nữ.
such as therapy and lifestyle changes, that address the underlying causes of panic disorder.
giải quyết các nguyên nhân cơ bản của chứng rối loạn hoảng sợ.
do not address the underlying causes.
không giải quyết các nguyên nhân cơ bản.
then short-term solutions like cyclone shelters or drought relief won't address the underlying causes of poverty and precariousness.
cứu trợ hạn hán sẽ không giải quyết được các nguyên nhân cơ bản của nghèo đói và bấp bênh.
of Sigmund Freud and other psychoanalysts, and he advocated treating the symptoms of mental illness rather than the underlying causes.
ông ủng hộ điều trị các triệu chứng của bệnh tâm thần hơn là các nguyên nhân cơ bản.
you shouldn't expect the problem to go a way permanently if you don't treat the underlying causes of this sports injury.
cách vĩnh viễn nếu bạn không xử lý các nguyên nhân cơ bản này thể thao chấn thương.
While the underlying causes of blepharitis aren't completely understood, it can be associated
Trong khi nguyên nhân cơ bản gây viêm bờ mi không hoàn toàn rõ ràng,
The underlying causes of the appearance of pityriasis steatoid, however, are not due
Tuy nhiên, nguyên nhân cơ bản của sự xuất hiện của steatoid pityriocation không phải
In this article, we will discover how doctors identify PMS, learn the underlying causes of this ailment and find out how women who suffer from it can find relief.
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ khám phá cách các bác sĩ xác định PMS, tìm hiểu nguyên nhân cơ bản của bệnh này và tìm hiểu xem phụ nữ bị bệnh này có thể tìm thấy sự cứu trợ như thế nào.
If we can understand what some of the underlying causes of this complex problem, we may be
Nếu chúng ta có thể hiểu những gì một số trong những nguyên nhân cơ bản của vấn đề này phức tạp,
Myobrace for Kids™ targets the underlying causes of crooked teeth as soon as the problems are evident, while the child's biological adaptability is at their peak.
Myobrace for Kids ™ nhắm những nguyên nhân cơ bản của hàm răng khấp khểnh ngay sau khi các vấn đề này là hiển nhiên, trong khi khả năng thích ứng sinh học của đứa trẻ đang ở đỉnh cao của họ.
Researchers conclude that while they did not look at the underlying causes, the results suggest that delaying chemotherapy outside the traditional postoperative window may still offer benefit to NSCLC patients.
Các nhà nghiên cứu kết luận rằng trong khi họ không nhìn vào các nguyên nhân cơ bản, kết quả cho thấy rằng việc trì hoãn hóa trị liệu bên ngoài sau phẫu thuật truyền thống vẫn có thể đem lại lợi ích cho bệnh nhân NSCLC.
The key is to target the underlying causes of crooked teeth as soon as the problems become evident at an early age and while the child's biological adaptability is at their peak.
Myobrace for Kids ™ nhắm những nguyên nhân cơ bản của hàm răng khấp khểnh ngay sau khi các vấn đề này là hiển nhiên, trong khi khả năng thích ứng sinh học của đứa trẻ đang ở đỉnh cao của họ.
Given that psychotic experiences are a key symptom of schizophrenia, the underlying causes of them may be more closely related to developing schizophrenia than with other mental health conditions, such as depression.
Cho rằng kinh nghiệm tâm thần là một triệu chứng chính của tâm thần phân liệt, nguyên nhân cơ bản của chúng có thể liên quan chặt chẽ hơn đến việc phát triển tâm thần phân liệt so với các tình trạng sức khỏe tâm thần khác, chẳng hạn như trầm cảm.
Myobraces for kids targets the underlying causes of Crooked teeth as soon as the problems are evident, while the child's biological adaptability is at their peak.
Myobrace for Kids ™ nhắm những nguyên nhân cơ bản của hàm răng khấp khểnh ngay sau khi các vấn đề này là hiển nhiên, trong khi khả năng thích ứng sinh học của đứa trẻ đang ở đỉnh cao của họ.
Root cause analysis is an approach for identifying the underlying causes of an incident so that the most effective solutions can be identified and implemented.
Phân tích nguyên nhân cốt lõi là một cách tiếp cận để xác định nguyên nhân tiềm ẩn của các lý do tại sao một sự cố xẩy ra, do đó các giải pháp hiệu quả nhất có thể được xác định và triển khai thực hiện.
Results: 149, Time: 0.0407

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese