THE WRONG IMPRESSION in Vietnamese translation

[ðə rɒŋ im'preʃn]
[ðə rɒŋ im'preʃn]
ấn tượng sai
wrong impression
false impression
ấn tượng xấu
bad impression
negative impression
wrong impression
poor impression
a terrible impression
gây ấn tượng sai lầm
lầm tưởng
myth
mistakenly think
misconceptions
mistakenly believe
falsely believe
misled into thinking
wrongly believe

Examples of using The wrong impression in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This gives recruiters the wrong impression of you and makes them question what you would say in regards to them in comparative situations.
Điều này sẽ khiến nhà tuyển dụng ấn tượng sai về bạn và khiến họ đặt câu hỏi rằng bạn sẽ nói như thế nào về họ trong những hoàn cảnh tương tự.
It was possible that I merely had the wrong impression of Shuria, but I didn't believe that to be the case.
Có thể là chỉ vì tôi đã có ấn tượng sai về Shuria, nhưng tôi không tin rằng đó là sự thật.
This gives recruiters the wrong impression of you and makes them question what you'd say in regards to them in comparative situations.
Điều này sẽ khiến nhà tuyển dụng ấn tượng sai về bạn và khiến họ đặt câu hỏi rằng bạn sẽ nói như thế nào về họ trong những hoàn cảnh tương tự.
it would be hard for anyone to get the wrong impression.
khó có ai có thể có ấn tượng sai.
It wouldn't be wise to use cool colors on a site about an upbeat topic because users will get the wrong impression.
Nó sẽ không được khôn ngoan để sử dụng màu sắc mát mẻ trên một trang web về một chủ đề lạc quan bởi vì người dùng sẽ có ấn tượng sai.
starts getting the wrong impression.
bắt đầu ấn tượng sai.
It is not wise to use cool colors on websites with an optimistic theme, because users will get the wrong impression.
Nó sẽ không được khôn ngoan để sử dụng màu sắc mát mẻ trên một trang web về một chủ đề lạc quan bởi vì người dùng sẽ có ấn tượng sai.
your date will get the wrong impression about you.
ngày của bạn sẽ có ấn tượng sai về bạn.
This gives employers the wrong impression of you and makes them question what you'd say about them in similar circumstances.
Điều này có thể cung cấp cho người sử dụng lao ấn tượng sai lầm của bạn và có thể làm cho họ hỏi những gì bạn muốn nói về họ trong hoàn cảnh tương tự.
I think it gives our younger generation the wrong impression of what is cool.”.
Tôi nghĩ nó khiến giới trẻ của chúng tôi có những ấn tượng sai lầm rằng thế nào là phong cách”.
This gives employers the wrong impression of you and makes them question what you would say about them in similar circumstances.
Điều này có thể cung cấp cho người sử dụng lao ấn tượng sai lầm của bạn và có thể làm cho họ hỏi những gì bạn muốn nói về họ trong hoàn cảnh tương tự.
This would give outside observers the wrong impression that the country was breaking down, when the reality is not the case.
Điều này có thể khiến các nhà quan sát bên ngoài có ấn tượng sai lầm rằng đất nước đã bị nứt rạn trong khi thực tế không phải là như thế.
Getting it right is vital-giving the wrong impression will jeopardize your entire global investment.
Làm thế nào cho đúng mới là quan trọng- tạo ấn tượng nhầm sẽ gây nguy hiểm cho toàn bộ sự đầu tư toàn cầu của bạn.
as“repaying that kindness,” but I tend to think the term“repay” gives the wrong impression.
thuật ngữ“ đền đáp” tạo ra ấn tượng sai lầm.
he doesn't want to give the world the wrong impression,” she said.
thế giới có ấn tượng sai lầm", bà nói.
The senator expressed concerns that such sexy uniforms could give tourists the wrong impression of Malaysia.
Nghị sĩ này tỏ ra lo ngại rằng trang phục gợi cảm như vậy sẽ gây ra ấn tượng sai cho du khách về Malaysia.
These attacks carry the potential of damaging the reputation of a brand and giving the wrong impression to users.
Các cuộc tấn công này có tiềm năng gây tổn hại cho danh tiếng của một thương hiệu và choấn tượng sai đến người dùng.
The stuff you reveal in your photos may be giving off the wrong impression about what type of person you are.
Những thứ bạn thấy trong hình ảnh của bạn có thể được đưa ra ấn tượng sai lầm về những gì loại người bạn.
Just make sure you keep talking once you have his number so you don't give him the wrong impression.[15].
Bạn phải tiếp tục nói chuyện với anh ấy sau khi đã có số điện thoại để không gây ấn tượng sai với họ.[ 15].
look I am sorry if I gave you the wrong impression.
đã để lại ấn tượgn sai.
Results: 105, Time: 0.0576

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese