THEIR PROBLEMS in Vietnamese translation

[ðeər 'prɒbləmz]
[ðeər 'prɒbləmz]
vấn đề của họ
their problem
their issue
their subject matter
their troubles
những rắc rối của họ
their troubles
các vấn đề của mình
your problems
its issues
with your problems on your own
his affairs
your concerns
with my own issues
trặc của họ
their problems

Examples of using Their problems in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
We all know those people who blame others for their problems.
Chúng ta đều biết một người đổ lỗi cho những người khác về vấn đề của họ.
You should also know their problems.
Quý vị cũng phải hiểu những vấn đề của chúng.
They can't solve their problems.
Họ không thể giải quyết vấn đề của mình.
Some people like to share their problems.
Họ thích được chia sẻ những vấn đề của mình.
People also come and tell you their problems.
Nông dân cũng đến và nói với cậu về rắc rối của họ.
They want Israel to help solve their problems.”.
Họ muốn Chúa giúp giải quyết những vấn đề của mình”.
We're not here to sort out their problems.
Chúng ta không đến để giải quyết rắc rối của họ.
People pay you to solve their problems.
Mọi người trả tiền cho anh. Để anh giải quyết vấn đề cho họ.
People try to hide their problems.
Người ta cố gắng che giấu những vấn đề của mình.
They buy into your approach to solving their problems.
Họ mua vào cách để giải quyết vấn đề cho họ.
Their problems had started innocently enough with an overseas call from Admiral Whittaker while Robert and Susan were traveling in Thailand.
Những rắc rối của họ bắt đầu một cách thật tình cờ với một cú điện thoại của Đô đốc Whittaker khi Robert và Susan đang du ngoạn ở Thái Lan.
I have talked to thousands of people about their problems and I have not come across a real problem yet!
Tôi trò chuyện với hàng ngàn người về những rắc rối của họ và tôi không hề nhận thấy một khó khăn thực sự nào cả!
not allowed to complain, and instead internalize their problems rather than seek help.
tự nội tâm hóa các vấn đề của mình thay vì tìm sự giúp đỡ.
70- 80% of them can have their problems prevented or treated.
thể ngăn ngừa hoặc điều trị các vấn đề của mình.
People are paying for counseling and to cure their problems- not sex.
Người ta trả tiền cho nhà tư vấn để nhằm chữa trị các trục trặc của họ- không phải để có sex.
The therapist uses metaphors for the subject's unconscious to choose the solutions to their problems.
Nhà liệu pháp sử dụng các phép ẩn dụ để cho vô thức của đối tượng tự lựa chọn giải pháp cho các vấn đề của mình.
People are paying for counselling and to cure their problems- not sex.
Người ta trả tiền cho nhà tư vấn để nhằm chữa trị các trục trặc của họ- không phải để sex.
to help solve their problems.
giúp giải quyết các vấn đề của mình.
to help solve their problems.
giúp giải quyết các vấn đề của mình.
Children cannot always communicate their problems verbally, while parents are anxious and the possibility of
Trẻ em không thể luôn luôn truyền đạt vấn đề của mình bằng lời nói,
Results: 1045, Time: 0.0483

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese