THEM TO GO in Vietnamese translation

[ðem tə gəʊ]
[ðem tə gəʊ]
họ đi
they go
they come
they travel
them away
them out
they take
em
them off
they get
they head
họ đến
they come
them to
they arrive
they reach
they go to
they get
their arrival
they visit
to their
họ ra
them out
they went
them off
them up
they make
they came out
them away
them apart
they leave
out their
chúng tới
them to
they come
they arrive
they go to
they reach
them towards
them toward
they get
họ tiến
they advanced
they move
they progress
they go
they headed
they proceed
they make their
they reach
them one step
their progression
họ phải đi đến
they have to go to
they must travel to
they must come to
they must go to

Examples of using Them to go in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Instead God tells them to go to war.
Thay vì vậy, Đức Chúa Trời bảo họ phải tranh chiến để giành được nó.
He and his brother's interest in the creature"Nosey" caused them to go searching for it at Lake Nose on their trip there.
Sự quan tâm của cậu và anh trai đến sinh vật" Nosey" làm họ đến tìm kiếm nó ở hồ Nose trong chuyến đi nghỉ của họ ở đó.
Add internal links to pages within your site so users can flow to the places you want them to go.
Thêm liên kết nội bộ vào các trang trong trang web của bạn để người dùng có thể di chuyển đến những nơi bạn muốn họ đến.
Justin convinced them to go outside.
Justin thuyết phục họ ra ngoài.
they go where I tell them to go.
chúng sẽ tới nơi mà ta bảo chúng tới.
Make sure you clearly direct your audience where you want them to go.
Hãy chắc chắn rằng khán giả của bạn đang hướng tới nơi bạn muốn họ đến.
This is a risk you're going to have to take when you feel strongly about getting them to go home.
Đây là rủi ro mà bạn phải chấp nhận khi bạn rất cần họ ra khỏi nhà.
The prayers we pray for our loved ones throughout the entirety of our lives play a part in assisting them to go into heaven.
Lời cầu nguyện mà chúng ta cầu cho những người thân yêu trong suốt cuộc đời là một điều ích lợi giúp đỡ họ tiến vào Thiên Đàng.
Make sure that that button takes viewers exactly where you want them to go.
Hãy chắc chắn rằng nút đó sẽ đưa người xem tới chính xác nơi bạn muốn họ đến.
He is requesting them to go to Hidden Forbidden Festival where is set up a mysterious summer festival.
Ông được yêu cầu họ phải đi đến Tử Cấm Thành viên ẩn hoan nơi được thiết lập một lễ hội mùa hè bí ẩn.
Start with where people are before you try to take them to where you want them to go.
Hãy bắt đầu với vị trí hiện tại của mọi người trước khi bạn tìm cách đưa họ đến vị trí mà bạn muốn họ đến.
He is requesting them to go to Hidden Forbidden Festival where is set up a mysterious summer….
Ông được yêu cầu họ phải đi đến Tử Cấm Thành viên ẩn hoan nơi được thiết lập một lễ hội mùa hè bí ẩn.
They're seeing the beautiful performances from our cast, and we want them to go past that.
Họ đang xem những màn trình diễn đẹp mắt từ các diễn viên của chúng tôi và chúng tôi muốn họ vượt qua điều đó.
And when things don't go the way you expect them to go it's an opportunity for learning.
Nếu kết quả không như họ mong muốn, họ sẽ coi đó là cơ hội học hỏi.
But even more, imagine how hard it was for them to go home and return to“normal.”.
Nhưng hơn thế nữa, hãy tưởng tượng phải khó khăn biết chừng nào để họ trở về nhà và trở về“ bình thường”.
Their hunger tells them to go hunting, and in doing so they seek the young, weak, sick, or injured.
Vì đói mồi, chúng phải đi săn, và thường tìm những con mồi nhỏ, yếu ớt, bệnh hay bị thương.
He told them to go on the star up that they found the child king.
Anh ấy đã nói với họ đi hteo ngôi sao cho tới khi họ tìm thấy vua đứa bé.
We try to encourage them to go back to Syria to rebuild their country.
Chúng tôi đang cố gắng để giúp họ rời Syria và trở về quê hương.
You may additionally need them to go inside and switch lights on at night time.
Bạn cũng có thể muốn họ đi vào bên trong và biến đèn vào ban đêm.
He told them to go on following the star until they had found the baby king.
Anh ấy đã nói với họ đi hteo ngôi sao cho tới khi họ tìm thấy vua đứa bé.
Results: 255, Time: 0.0776

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese