THEY COULDN'T DO in Vietnamese translation

[ðei 'kʊdnt dəʊ]
[ðei 'kʊdnt dəʊ]
họ không thể làm
they can't do
they can't make
they are unable to do
they weren't able to do
they don't do

Examples of using They couldn't do in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
At this point there's no single ASIC resistance algorithm that our chip devs have looked at and said they couldn't do,” Vorick said.
Tại thời điểm này không có một thuật toán kháng ASIC duy nhất nào mà các nhà phát triển chip của chúng tôi xem xét và nói rằng họ không thể làm được”, Vorick nói.
directing them, making them able to do things they couldn't do before.
giúp họ làm những điều họ không làm được trước đây.
being able to do several things they couldn't do before, ranging from watching television with their families and getting more work completed in the new hours of the day they can use.
họthể làm một vài điều mà họ không thể làm được từ trước tới nay, từ xem truyền hình với gia đình và hoàn thành công việc sớm hơn với đèn chiếu sáng bằng năng lượng mặt trời.
didn't exist before, and on refining existing ideas and technologies to allow consumers to do things they couldn't do before.
lại có thể giúp con người làm được những việc trước giờ họ không thể làm.
didn't exist before, and on refining existing ideas and technologies to allow consumers to do things they couldn't do before.
lại có thể giúp con người làm được những việc trước giờ họ không thể làm.
They could not do anything else but listen.
Nhưng họ không thể làm gì khác ngoài việc lắng nghe.
Rather, there were several reasons why they could not do anything else.
Hơn nữa, có nhiều lý do tại sao họ không thể làm bất cứ điều gì khác.
They could not do anything for society.
Chúng không làm được gì cho xã hội.
They can't do what they love; they have to make money first.
Họ chẳng thể làm điều họ thích, đầu tiên phải lo kiếm tiền trước đã.
They can't do anything in their life.
Chúng không thể làm được việc gì trong cuộc sống.
The only problem is, they can't do anything right!
Một vấn đề lớn, chúng chẳng thể làm được bất cứ điều gì cả!
They can't do what they're meant to do..
Chúng không làm được những gì chúng phải làm..
They can't do anything.
Chúng không làm được gì.
They can't do this.
Đâu thể thế này được.
Students write down all the things they believe they can't do.
Tất cả các học sinh đều viết những điều mà chúng nghĩ chúng không làm được.
Give them no money so they can't do anything.
Không đưa tiền cho chúng nó, thì đừng hòng làm được việc gì.
Please take us to them so they can't do it again.
Hãy đưa chúng tôi đến với họ để họ không làm điều đó một lần nữa.
You need to warn them about the things they cannot do.
Ông cần phải cảnh báo họ về những thứ họ không được làm.
Obviously they could not do so when Franco was hammering at the gate and.
Ràng là họ không thể làm như thế khi quân của Franco đang đóng ngay tại cửa ngõ.
Some companies have a thousand reasons why they cannot do what you want, when all we need is one reason why we can”.
( Nhiều người có cả ngàn lý do tại sao họ không thể làm điều mình muốn, trong khi tất cả những gì họ cần là 1 lý do tại sao họthể.)..
Results: 50, Time: 0.0408

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese